Một phương pháp mà bất kỳ người học ngoại ngữ nào muốn học tốt đó là học tập thường xuyên và đều đặn.
Không cần học quá nhiều cho một ngày, mỗi ngày chỉ cần dành 30 phút học tập với các câu đơn giản tăng dần mức độ các bạn sẽ ngạc nhiên về khả năng hán ngữ của mình sau nửa năm học tập.
Vì lý do trên mỗi ngày TIENGTRUNG360 sẽ đều đặn ra 30 câu để các bạn luyện dịch.
Hãy dành 30 phút để cùng luyện tập nhe các bạn.
MỖI NGÀY 30 CÂU TIẾNG TRUNG - NGÀY 4
1
|
Chiếc
xe mầu đen kia là của bạn phải không?
|
那辆黑色的是你的车吗?
|
Nà
liàng hēisè de shì nǐ de chē ma?
|
2
|
Tôi
là giám đốc của công ty này, cô ta là thư ký của tôi.
|
我是这个公司的经理,她是我的秘书。
|
Wǒ
shì zhè ge gōngsī de jīnglǐ, tā shì wǒ de mìshū.
|
3
|
Tôi
có hai chiếc xe máy, 3 chiếc oto và một chiếc xe đạp.
|
我有两辆摩托车,三辆汽车和一辆自行车。
|
Wǒ
yǒu liǎng liàng mótuōchē, sān liàng qìchē hé yī liàng zìxíngchē.
|
4
|
Bạn
biết xe đạp của tôi ở đâu không?
|
你知道我的自行车在哪儿吗?
|
Nǐ
zhīdào wǒ de zìxíngchē zài nǎr ma?
|
5
|
Đây
là ảnh của cả gia đình tôi.
|
这是我全家的照片。
|
Zhè
shì wǒ quánjiā de zhàopiàn.
|
6
|
Bạn
có chị gái không?
|
你有姐姐吗?
|
Nǐ
yǒu jiějie ma?
|
7
|
Tôi
không có chị gái, tôi chỉ có một em gái.
|
我没有姐姐,我只有一个妹妹。
|
Wǒ
méiyǒu jiějie, wǒ zhǐyǒu yí ge mèimei.
|
8
|
Mẹ
tôi là bác sỹ, em gái tôi là y tá, bố tôi là giám đốc, tôi là học sinh.
|
我的妈妈是大夫,我的妹妹是护士,我的爸爸是经理,我是学生。
|
Wǒ
de māma shì dàifu, wǒ de mèimei shì hùshi, wǒ de bàba shì jīnglǐ, wǒ shì
xuéshēng.
|
9
|
Công
ty các bạn là công ty gì?
|
你们的是一家什么公司?
|
Nǐmen
de shì yì jiā shénme gōngsī?
|
10
|
Công
ty chúng tôi là công ty thương mại quốc tế.
|
我们的公司是外贸公司。
|
Wǒmen
de gōngsī shì wàimào gōngsī.
|
11
|
Công
ty các bạn có bao nhiêu nhân viên?
|
你们的公司有大概多少个职员?
|
Nǐmen
de gōngsī yǒu dàgài duōshǎo ge zhíyuán?
|
12
|
Công
ty chúng tôi có khoảng 150 nhân viên.
|
我们的公司有大概一百五十个职员。
|
Wǒmen
de gōngsī yǒu dàgài yì bǎi wǔshí ge zhíyuán.
|
13
|
Bạn
là nhân viên của cô ta phải không?
|
你是她的职员吗?
|
Nǐ
shì tā de zhíyuán ma?
|
14
|
Cô
ta là thư ký của bạn phải không?
|
她是你的秘书吗?
|
Tā
shì nǐ de mìshū ma?
|
15
|
Anh
trai bạn đã kết hôn chưa?
|
你的哥哥结婚了吗?
|
Nǐ
de gēge jiéhūn le ma?
|
16
|
Nhà
bạn có mấy nhóc rồi?
|
你家有几个孩子了?
|
Nǐ
jiā yǒu jǐ ge háizi le?
|
17
|
Nhà
tôi có hai đứa, đứa lớn là con gái, đứa thứ hai là con trai.
|
我家有两个孩子,老大是女的,老二是男的。
|
Wǒjiā
yǒu liǎng ge háizi, lǎodà shì nǚ de, lǎo èr shì nán de.
|
18
|
Anh
trai bạn là nhân viên ngân hàng phải không?
|
你的哥哥是银行职员吗?
|
Nǐ
de gēge shì yínháng zhíyuán ma?
|
19
|
Anh
trai tôi không phải là nhân viên ngân hàng, chị gái tôi là nhân viên ngân
hàng.
|
我的哥哥不是银行职员,我的姐姐是银行职员。
|
Wǒ
de gēge bú shì yínháng zhíyuán, wǒ de jiějie shì yínháng zhíyuán.
|
20
|
Em
gái bạn là giáo viên hay là y tá?
|
你的妹妹是老师还是护士?
|
Nǐ
de mèimei shì lǎoshī háishì hùshi?
|
21
|
Em
gái tôi là y tá.
|
我的妹妹是护士。
|
Wǒ
de mèimei shì hùshi.
|
22
|
Em
gái bạn làm việc ở đâu?
|
你的妹妹在哪儿工作?
|
Nǐ
de mèimei zài nǎr gōngzuò?
|
23
|
Em
gái tôi làm việc ở bệnh viện, chị gái tôi làm việc ở ngân hàng.
|
我的妹妹在医院工作,我的姐姐在银行工作。
|
Wǒ
de mèimei zài yīyuàn gōngzuò, wǒ de jiějie zài yínháng gōngzuò.
|
24
|
Bạn
muốn uống chút café không?
|
你要喝点儿咖啡吗?
|
Nǐ
yào hē diǎnr kāfēi ma?
|
25
|
Cảm
ơn, cho tôi một tách café nhé.
|
谢谢,给我来一杯咖啡吧。
|
Xièxie,
gěi wǒ lái yì bēi kāfēi ba.
|
26
|
Tối
nay chúng ta đi xem phim hay là đi mua đồ?
|
今天晚上我们去看电影还是买东西?
|
Jīntiān
wǎnshang wǒmen qù kàn diànyǐng háishì mǎi dōngxī?
|
27
|
Tôi
nay tôi muốn đi siêu thị mua sắm.
|
今天晚上我要去超市买东西。
|
Jīntiān
wǎnshang wǒ yào qù chāoshì mǎi dōngxī.
|
28
|
Bạn
thích ăn đào hay là dâu tây?
|
你喜欢吃桃还是草莓?
|
Nǐ
xǐhuān chī táo háishì cǎoméi?
|
29
|
Tôi
đều thích ăn cả hai.
|
两个我都喜欢吃。
|
Liǎng
ge wǒ dōu xǐhuān chī.
|
30
|
Đây
là sách Tiếng Trung mà tôi rất thích xem.
|
这是我很喜欢看的中文书。
|
Zhè
shì wǒ hěn xǐhuan kàn de zhōngwén shū.
|
THEO ĐUỔI ĐAM MÊ THÀNH CÔNG SẼ THEO ĐUỔI BẠN
0 comments:
Post a Comment