Không cần học quá nhiều cho một ngày, mỗi ngày chỉ cần dành 30 phút học tập với các câu đơn giản tăng dần mức độ các bạn sẽ ngạc nhiên về khả năng hán ngữ của mình sau nửa năm học tập.
Vì lý do trên mỗi ngày TIENGTRUNG360 sẽ đều đặn ra 30 câu để các bạn luyện dịch.
Hãy dành 30 phút để cùng luyện tập nhe các bạn.
MỖI NGÀY 30 CÂU TIẾNG TRUNG - NGÀY 1
1
|
Số
phòng của cô giáo tôi là 999.
|
我的女老师的房间号是九九九。
|
Wǒ
de nǚ lǎoshī de fángjiān hào shì jiǔjiǔjiǔ.
|
2
|
Bạn
biết số di động của cô giáo bạn là bao nhiêu không?
|
你知道你的女老师的手机号是多少吗?
|
Nǐ
zhīdào nǐ de nǚ lǎoshī de shǒujī hào shì duōshǎo ma?
|
3
|
Tôi
không biết số di động của cô giáo tôi là bao nhiêu
|
我不知道我的女老师的手机号是多少。
|
Wǒ
bù zhīdào wǒ de nǚ lǎoshī de shǒujī hào shì duōshǎo.
|
4
|
Cô
giáo của bạn năm nay bao nhiêu tuổi rồi?
|
你的女老师今年多大了?
|
Nǐ
de nǚ lǎoshī jīnnián duō dà le?
|
5
|
Năm
nay cô giáo tôi 20 tuổi rồi.
|
我的女老师今年二十岁了。
|
Wǒ
de nǚ lǎoshī jīnnián èr shí suì le.
|
6
|
Văn
phòng của cô giáo bạn ở đâu?
|
你的女老师的办公室在哪儿?
|
Nǐ
de nǚ lǎoshī de bàngōngshì zài nǎr?
|
7
|
Văn
phòng của cô giáo tôi ở nhà tôi.
|
我的女老师的办公室在我的家。
|
Wǒ
de nǚ lǎoshī de bàngōngshì zài wǒ de jiā.
|
8
|
Nhà
bạn ở đâu?
|
你的家在哪儿?
|
Nǐ
de jiā zài nǎr?
|
9
|
Nhà
tôi ở Việt Nam.
|
我的家在越南。
|
Wǒ
de jiā zài yuènán.
|
10
|
Bạn
sống ở đâu?
|
你住在哪儿/你住哪儿/你在哪儿住?
|
Nǐ
zhù zài nǎr/nǐ zhù nǎr/nǐ zài nǎr zhù?
|
11
|
Tôi
sống ở nhà của anh trai bạn.
|
我住在你哥哥的家。
|
Wǒ
zhù zài nǐ gēge de jiā.
|
12
|
Bạn
sống ở tòa nhà này phải không?
|
你住在这个楼吗?
|
Nǐ
zhù zài zhè ge lóu ma?
|
13
|
Số
phòng của bạn gái tôi là 908.
|
我的女朋友的房间号是九零八。
|
Wǒ
de nǚ péngyǒu de fángjiān hào shì jiǔ líng bā.
|
14
|
Anh
trai tôi biết bạn của cô ta sống ở đâu
|
我的哥哥知道她的朋友住在哪儿。
|
Wǒ
de gēge zhīdào tā de péngyǒu zhù zài nǎr.
|
15
|
Anh
trai bạn có điện thoại di động không?
|
你的哥哥有手机号吗?
|
Nǐ
de gēge yǒu shǒujī ma?
|
16
|
Anh
trai tôi có điện thoại di động.
|
我的哥哥有手机。
|
Wǒ
de gēge yǒu shǒujī.
|
17
|
Số
điện thoại di động của anh trai bạn là bao nhiêu?
|
你的哥哥的手机号是多少?
|
Nǐ
de gēge de shǒujī hào shì duōshǎo?
|
18
|
Số
điện thoại di động của anh trai tôi là 666.888.999.
|
我的哥哥的手机号是六六六八八八九九九
|
Wǒ
de gēge de shǒujī hào shì liù liù liù bā bā bā jiǔ jiǔ jiǔ
|
19
|
Tôi
rất thích số điện thoại di động của anh trai bạn.
|
我很喜欢你的哥哥的手机号。
|
wǒ
hěn xǐhuān nǐ de gēge de shǒujī hào.
|
20
|
Số
di động của anh trai bạn rất đẹp.
|
你的哥哥的手机号很好看。
|
Nǐ
de gēge de shǒujī hào hěn hǎokàn.
|
21
|
Anh
trai bạn mua số di động này ở đâu?
|
你哥哥在哪儿买这个手机号?
|
Nǐ
gēge zài nǎr mǎi zhè ge shǒujī hào?
|
22
|
Anh
trai tôi mua ở cửa hàng bán điện thoại di động.
|
我哥哥在卖手机商店买这个手机号。
|
Wǒ
gēge zài mài shǒujī shāngdiàn mǎi zhè ge shǒujī hào.
|
23
|
Bao
nhiêu tiền?
|
多少钱?
|
Duōshǎo
qián?
|
24
|
1000
nhân dân tệ.
|
一千人民币。
|
Yì
qiān rénmínbì.
|
25
|
Đắt
quá, 100 nhân dân tệ thôi.
|
太贵了,一百人民币吧。
|
Tài
guì le, yì bǎi rénmínbì ba.
|
26
|
100
nhân dân tệ ít quá, tôi không bán cho bạn.
|
一百人民币太少了,我不卖给你。
|
Yì
bǎi rénmínbì tài shǎo le, wǒ bú mài gěi nǐ.
|
27
|
Vậy
101 nhân dân tệ nhé, được không?
|
那一百零一人民币吧,行吗?
|
Nà
yì bǎi líng yī rénmínbì ba, xíng ma?
|
28
|
Ok,
đây là số di động của bạn.
|
好吧,这是你的手机号。
|
Hǎo
ba, zhè shì nǐ de shǒujī hào.
|
29
|
Ngày
mai là sinh nhật của chị gái bạn phải không?
|
明天是你的姐姐的生日吗?
|
Míngtiān
shì nǐ de jiějie de shēngrì ma?
|
30
|
Ngày
mai không phải là sinh nhật của chị gái tôi.
|
明天不是我的姐姐的生日。
|
Míngtiān
bú shì wǒ de jiějie de shēngrì.
|
THEO ĐUỔI ĐAM MÊ THÀNH CÔNG SẼ THEO ĐUỔI BẠN
0 comments:
Post a Comment