Không cần học quá nhiều cho một ngày, mỗi ngày chỉ cần dành 30 phút học tập với các câu đơn giản tăng dần mức độ các bạn sẽ ngạc nhiên về khả năng hán ngữ của mình sau nửa năm học tập.
Vì lý do trên mỗi ngày TIENGTRUNG360 sẽ đều đặn ra 30 câu để các bạn luyện dịch.
Hãy dành 30 phút để cùng luyện tập nhe các bạn.
MỖI NGÀY 30 CÂU TIẾNG TRUNG - NGÀY 2
1
|
Ngày
mai là sinh nhật của em gái bạn.
|
明天是我的妹妹的生日。
|
Míngtiān
shì wǒ de mèimei de shēngrì.
|
2
|
Đúng
rồi, ngày mai bạn tới nhà tôi nhé.
|
对啊,明天你来我家吧。
|
Duì
ā, míngtiān nǐ lái wǒjiā ba.
|
3
|
Tôi
không biết nhà bạn ở đâu.
|
我不知道你的家在哪儿。
|
Wǒ
bù zhīdào nǐ de jiā zài nǎr.
|
4
|
Nhà
tôi ở đàng kia kìa.
|
我的家在那儿呢。
|
Wǒ
de jiā zài nàr ne.
|
5
|
Nhà
bạn có mấy người?
|
你家有几个人?
|
Nǐ
jiā yǒu jǐ ge rén?
|
6
|
Nhà
tôi có 4 người, họ là bố mẹ tôi, em gái tôi và tôi.
|
我家有四个人,他们是我爸爸、妈妈、妹妹和我。
|
Wǒjiā
yǒu sì gè rén, tāmen shì wǒ bàba, māma, mèimei hé wǒ.
|
7
|
Bố
bạn là bác sỹ phải không?
|
你的爸爸是大夫吗?
|
Nǐ
de bàba shì dàifu ma?
|
8
|
Bố
tôi là bác sỹ.
|
我爸爸是大夫。
|
Wǒ
bàba shì dàifu.
|
9
|
Thế
còn mẹ bạn?
|
你妈妈呢?
|
Nǐ
māma ne?
|
10
|
Mẹ
tôi là nhân viên giao dịch.
|
我妈妈是营业员。
|
Wǒ
māma shì yíngyèyuán.
|
11
|
Em
gái bạn làm công việc gì?
|
你的妹妹作什么工作?
|
Nǐ
de mèimei zuò shénme gōngzuò?
|
12
|
Em
gái tôi là y tá.
|
我的妹妹是护士。
|
Wǒ
de mèimei shì hùshì.
|
13
|
Em
gái bạn năm nay bao nhiêu tuổi rồi?
|
你的妹妹今年多大了?
|
Nǐ
de mèimei jīnnián duō dà le?
|
14
|
Em
gái tôi năm nay 20 tuổi.
|
我的妹妹今年二十岁。
|
Wǒ
de mèimei jīnnián èrshí suì.
|
15
|
Em
gái bạn học trường đại học gì?
|
你的妹妹读什么大学?
|
Nǐ
de mèimei dú shénme dàxué?
|
16
|
Em
gái tôi học trường Đại học Hà Nội.
|
我的妹妹在河内大学学习。
|
Wǒ
de mèimei zài hénèi dàxué xuéxí.
|
17
|
Trường
Đại học Hà Nội ở đâu?
|
河内大学在哪儿?
|
Hénèi
dàxué zài nǎr?
|
18
|
Tôi
không biết trường đó ở đâu.
|
我不知道河内大学在哪儿。
|
Wǒ
bù zhīdào hénèi dàxué zài nǎr.
|
19
|
Trường
Đại học Hà Nội ở Hà Nội.
|
河内大学在河内。
|
Hénèi
dàxué zài hénèi.
|
20
|
Tôi
xin được giới thiệu cho các bạn trước chút, vị này là giáo sư trường tôi, vị
này là hiệu trưởng trường tôi.
|
我先给你们介绍一下儿,这位是我大学教授,这位是我学校校长。
|
Wǒ
xiān gěi nǐmen jièshào yíxiàr, zhè wèi shì wǒ dàxué jiàoshòu, zhè wèi shì wǒ
xuéxiào xiàozhǎng.
|
21
|
Cô
ta là thư ký của tôi, cô ta là người nước Mỹ.
|
她是我的秘书,她是美国人。
|
Tā
shì wǒ de mìshū, tā shì měiguó rén.
|
22
|
Chào
mừng các bạn tới nhà tôi.
|
欢迎你们来我家。
|
Huānyíng
nǐmen lái wǒjiā.
|
23
|
Hai
bọn họ đều là lưu học sinh nước Mỹ.
|
他们俩都是美国留学生。
|
Tāmen
liǎ dōu shì měiguó liúxuéshēng.
|
24
|
Các
bạn học Tiếng Trung ở đâu?
|
你们在哪儿学习汉语?
|
Nǐmen
zài nǎr xuéxí hànyǔ?
|
25
|
Chúng
tôi học Tiếng Trung ở trường Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh.
|
我们在北京语言大学学习汉语。
|
Wǒmen
zài běijīng yǔyán dàxué xuéxí hànyǔ.
|
26
|
Cô
giáo của các bạn thế nào?
|
你们的老师怎么样?
|
Nǐmen
de lǎoshī zěnme yàng?
|
27
|
Bạn
cảm thấy học Tiếng Trung khó không?
|
你觉得学汉语难吗?
|
Nǐ
juédé xué hànyǔ nán ma?
|
28
|
Tôi
cảm thấy ngữ pháp rất khó, nghe và nói cũng tương đối dễ, nhưng mà đọc và
viết rất khó.
|
我觉得语法很难,听和说也比较容易,但是读和写很难。
|
Wǒ
juédé yǔfǎ hěn nán, tīng hé shuō yě bǐjiào róngyì, dànshì dú hé xiě hěn nán.
|
29
|
Tôi
giới thiệu cho các bạn một chút, vị này là học sinh mới của chúng ta, cũng là
bạn cùng phòng của tôi.
|
我给你们介绍一下儿,这位是我们的新同学,也是我的舍友。
|
Wǒ
gěi nǐmen jièshào yíxiàr, zhè wèi shì wǒmen de xīn tóngxué, yěshì wǒ de
shèyǒu.
|
30
|
Các
bạn học Tiếng Trung ở lớp nào?
|
你们在哪个班学习汉语?
|
Nǐmen
zài Nǎ ge bān xuéxí hànyǔ?
|
THEO ĐUỔI ĐAM MÊ THÀNH CÔNG SẼ THEO ĐUỔI BẠN
0 comments:
Post a Comment