Không cần học quá nhiều cho một ngày, mỗi ngày chỉ cần dành 30 phút học tập với các câu đơn giản tăng dần mức độ các bạn sẽ ngạc nhiên về khả năng hán ngữ của mình sau nửa năm học tập.
Vì lý do trên mỗi ngày TIENGTRUNG360 sẽ đều đặn ra 30 câu để các bạn luyện dịch.
Hãy dành 30 phút để cùng luyện tập nhe các bạn.
MỖI NGÀY 30 CÂU TIẾNG TRUNG - NGÀY 3
1
|
Chúng
tôi học Tiếng Trung ở lớp 999.
|
我们在九九九班学习汉语。
|
Wǒmen
zài jiǔjiǔjiǔ bān xuéxí hànyǔ.
|
2
|
Giáo
viên của các bạn là ai?
|
你们的老师是谁?
|
Nǐmen
de lǎoshī shì shuí?
|
3
|
Giáo
viên của chúng tôi là người nước Anh.
|
我们的老师是英国人。
|
Wǒmen
de lǎoshī shì yīngguó rén.
|
4
|
Bạn
có vali không?
|
你有箱子吗?
|
Nǐ
yǒu xiāngzi ma?
|
5
|
Tôi
không có vali.
|
我没有箱子。
|
Wǒ
méiyǒu xiāngzi.
|
6
|
Bạn
có mấy chiếc vali?
|
你有几个箱子?
|
Nǐ
yǒu jǐ ge xiāngzi?
|
7
|
Tôi
có 2 chiếc vali.
|
我有两个箱子。
|
Wǒ
yǒu liǎng ge xiāngzi.
|
8
|
Vali
của bạn mầu gì?
|
你的箱子是什么颜色的?
|
Nǐ
de xiāngzi shì shénme yánsè de?
|
9
|
Vali
của tôi màu đen, vali của tôi ở đàng kia kìa.
|
我的箱子是黑色的,我的箱子在那儿呢。
|
Wǒ
de xiāngzi shì hēisè de, wǒ de xiāngzi zài nàr ne.
|
10
|
Vali
của bạn nặng không?
|
你的箱子重吗?
|
Nǐ
de xiāngzi zhòng ma?
|
11
|
Vali
của tôi không nặng lắm, rất nhẹ.
|
我的箱子不太重,很轻的。
|
Wǒ
de xiāngzi bú tài zhòng, hěn qīng de.
|
12
|
Xin
hỏi, đây là cái gì?
|
请问,这是什么?
|
Qǐngwèn,
zhè shì shénme?
|
13
|
Đây
là thuốc bắc, đây là thuốc tây.
|
这是中药,这是西药。
|
Zhè
shì zhōngyào, zhè shì xīyào.
|
14
|
Bạn
muốn uống thuốc gì?
|
你要吃什么药?
|
Nǐ
yào chī shénme yào?
|
15
|
Tôi
muốn uống thuốc bắc và thuốc tây.
|
我要吃中药和西药。
|
Wǒ
yào chī zhōngyào hé xīyào.
|
16
|
Những
cái này là cái gì?
|
这些是什么?
|
zhè
xiē shì shénme?
|
17
|
Những
cái này là đồ dùng hàng ngày, quần áo, ô che mưa và nước hoa.
|
这些是日用品、衣服、雨伞和香水。
|
zhè
xiē shì rìyòngpǐn, yīfu, yǔsǎn hé xiāngshuǐ.
|
18
|
Chiếc
vali của tôi rất nặng. Chiếc của bạn nặng hay không nặng?
|
我的箱子很重。你的箱子重不重?
|
Wǒ
de xiāngzi hěn zhòng. Nǐ de xiāngzi zhòng bú zhòng?
|
19
|
Cái
mầu đen này rất nặng, cái màu đỏ kia tương đối nhẹ.
|
这个黑色的很重,那个红色的比较轻。
|
zhè
ge hēisè de hěn zhòng, nàgè hóngsè de bǐjiào qīng.
|
20
|
Vali
của bạn là chiếc mới hay là chiếc cũ?
|
你的箱子是新的还是旧的?
|
Nǐ
de xiāngzi shì xīn de háishì jiù de?
|
21
|
Vali
của tôi là chiếc mới, của bạn là chiếc cũ.
|
我的箱子是新的,你的是旧的。
|
Wǒ
de xiāngzi shì xīn de, nǐ de shì jiù de.
|
22
|
Thưa
ông, những cái mầu trắng này là đồ gì vậy?
|
先生,这些白色的是什么东西?
|
Xiānsheng,
zhè xiē báisè de shì shénme dōngxi?
|
23
|
Những
cái mầu trắng này là thuốc tây.
|
这些白色的是西药。
|
zhè
xiē báisè de shì xīyào.
|
24
|
Thuốc
này rất đắt tiền đó, ông muốn uống chút không?
|
这种药很贵的。你要吃点儿吗?
|
Zhè
zhǒng yào hěn guì de. Nǐ yào chī diǎnr ma?
|
25
|
Lâu
ngày không gặp bạn, dạo này bạn thế nào?
|
好久不见你了。你最近怎么样?
|
Hǎojiǔ
bùjiàn nǐ le. Nǐ zuìjìn zěnmeyàng?
|
26
|
Tôi
rất khỏe, cảm ơn. Dạo này công việc bạn bận hay không bận?
|
我很好,谢谢。最近你的工作忙不忙?
|
Wǒ
hěn hǎo, xièxiè. Zuìjìn nǐ de gōngzuò máng bù máng?
|
27
|
Bạn
muốn uống chút gì không?
|
你要喝点儿什么吗?
|
Nǐ
yào hē diǎnr shénme ma?
|
28
|
Bạn
muốn uống trà hay là café?
|
你要喝咖啡还是喝茶?
|
Nǐ
yào hē kāfēi háishì hē chá?
|
29
|
Tôi
muốn uống chút trà nóng.
|
我要喝点儿热茶。
|
Wǒ
yào hē diǎnr rè chá.
|
30
|
Xe
của bạn mầu gì?
|
你的车是什么颜色的?
|
Nǐ
de chē shì shénme yánsè de?
|
THEO ĐUỔI ĐAM MÊ THÀNH CÔNG SẼ THEO ĐUỔI BẠN
0 comments:
Post a Comment