Bài 3
Hội chợ triển lãm
朋友,你参加过去年的北京国际博览会吗?嘿,这届博览会办得真不错!不仅参展 的的国家多,而且展品也非常丰富。各个展区的工作人员,为了扩大自己产品的影响,都热情地欢迎光顾本展区的客人,耐心地向他们介绍产品的质量和使用方法。 为了使买主对产品感兴趣,他们尽量满足买主的要求并向买主赠送产品说明书和小纪念品。根据这届博览会的规定,买主看好样品,就可以向卖主订购,还可以当场 购买样品。这种做法很受客人欢迎,所以成交的生意非常多。朋友,欢迎您参观下届北京国际博览会。
Péngyǒu, nǐ cānjiā guòqù nián de běijīng guójì bólǎnhuì ma? Hēi, zhè jiè bólǎnhuì bàn dé zhēn bùcuò! Bùjǐn cānzhǎn de de guójiā duō, érqiě zhǎnpǐn yě fēicháng fēngfù. Gège zhǎnqū de gōngzuò rényuán, wèile kuòdà zìjǐ chǎnpǐn de yǐngxiǎng, dōu rèqíng de huānyíng guānggù běn zhǎnqū de kèrén, nàixīn dì xiàng tāmen jièshào chǎnpǐn de zhìliàng hé shǐyòng fāngfǎ. Wèile shǐ mǎizhǔ duì chǎnpǐn gǎn xìngqù, tāmen jǐnliàng mǎnzú mǎizhǔ de yāoqiú bìng xiàng mǎizhǔ zèngsòng chǎnpǐn shuōmíngshū hé xiǎo jìniànpǐn. Gēnjù zhè jiè bólǎnhuì de guīdìng, mǎizhǔ kànhǎo yàngpǐn, jiù kěyǐ xiàng màizhǔ dìnggòu, hái kěyǐ dāngchǎng gòumǎi yàngpǐn. Zhè zhǒng zuòfǎ hěn shòu kèrén huānyíng, suǒyǐ chéngjiāo de shēngyì fēicháng duō. Péngyǒu, huānyíng nín cānguān xià jiè běijīng guójì bólǎnhuì.
Các bạn thân mến, các bạn đã tham quan Hội chợ quốc tế Bắc Kinh vào năm ngoái chưa? Tuyệt vời! Lần triển lãm này tổ chức cực kỳ tốt! Không những có nhiều Nước tới tham gia Hội chợ mà sản phẩm trưng bày cũng hết sức phong phú. Để mở rộng ảnh hưởng sản phẩm của mình, nhân viên công tác của các khu triển lãm đều nhiệt tình đón tiếp khách đến thăm và kiên trì giới thiệu với họ về chất lượng và cách thức sử dụng sản phẩm. Với mục đích làm cho người mua hứng thú với sản phẩm, các nhân viên đã cố gắng hết sức để thỏa mãn yêu cầu của họ, đồng thời còn tặng họ bản thuyết minh sử dụng và quà kỷ niệm. Theo quy định của Hội chợ triển lãm lần này, người mua xem hàng mẫu xong có thể làm hợp đồng với chủ hàng, và còn có thể mua hàng mẫu tại chỗ. Cách làm này rất được khách hàng hoan nghênh, cho nên các hợp đồng mua bán cũng rất nhiều. Xin mời bạn hãy tới dự Hội chợ triển lãm quốc tế Bắc Kinh lần tới.
Hội thoại 1
阮明武:张先生,参加这届博览会的都有哪些国家?
张明:有苏联、美国、日本、法国等30多个国家。
阮明武:日本展区在哪儿?
张明:在右边馆内的西头。
阮明武:听说美国展区也在那边。
张明:是的。在日本展区的旁边。右边馆的中间是苏联展区,东头是东南亚国家的展区。您对哪个展区感兴趣?
阮明武:我打算先看看东头的展区。
张明:在东头的展区,土特产品和工艺美术品比较多。
阮明武:是吗?我这次来,就是想向客商订购一批工艺美术品。
张明:我想,他们一定会满足您的要求。
阮明武:但愿如此。
张明:让我给您带路吧!
阮明武:谢谢。
Ruǎnmíngwǔ: Zhāng xiānshēng, cānjiā zhè jiè bólǎnhuì de dōu yǒu nǎxiē guójiā?
Zhāng míng: Yǒu sūlián, měiguó, rìběn, fàguó děng 30 duō gè guójiā.
Ruǎnmíngwǔ: Rìběn zhǎnqū zài nǎ'er?
Zhāng míng: Zài yòubiān guǎn nèi de xī tóu.
Ruǎnmíngwǔ: Tīng shuō měiguó zhǎnqū yě zài nà biān.
Zhāng míng: Shì de. Zài rìběn zhǎnqū de pángbiān. Yòubiān guǎn de zhōngjiān shì sūlián zhǎnqū, dōng tóu shì dōngnányà guójiā de zhǎnqū. Nín duì nǎge zhǎnqū gǎn xìngqù?
Ruǎnmíngwǔ: Wǒ dǎsuàn xiān kàn kàn dōng tóu de zhǎnqū.
Zhāng míng: Zài dōng tóu de zhǎnqū, tǔ tè chǎnpǐn hé gōngyì měishù pǐn bǐjiào duō.
Ruǎnmíngwǔ: Shì ma? Wǒ zhè cì lái, jiùshì xiǎng xiàng kèshāng dìnggòu yī pī gōngyì měishù pǐn.
Zhāng míng: Wǒ xiǎng, tāmen yīdìng huì mǎnzú nín de yāoqiú.
Ruǎnmíngwǔ: Dàn yuàn rúcǐ.
Zhāng míng: Ràng wǒ gěi nín dàilù ba!
Ruǎnmíngwǔ: Xièxiè.
Nguyễn Minh Vũ: Ông Trương, có những Nước nào tham gia Hội chợ triển lãm lần này?
Trương Minh: Thưa ông, có hơn 30 Nước tham dự, đó là Liên Xô, Mỹ, Nhật, Pháp v..v
Nguyễn Minh Vũ: Khu triễn lãm Nhật Bản ở chỗ nào?
Trương Minh: Ở phía Tây trong nhà triển lãm bên phải.
Nguyễn Minh Vũ: Nghe nói khu triển lãm của Mỹ cũng ở đó.
Trương Minh: Dạ phải, ở cạnh khu triển lãm của Nhật Bản. Phần giữa của triển lãm bên phải là khu triển lãm của Liên Xô, phía đông là khu của các Nước Đông Nam Á. Ông có hứng thú với khu triển lãm nào?
Nguyễn Minh Vũ: Tôi định xem khu phía đông trước ông ạ.
Trương Minh: Ở khu phía đông hàng địa phương, hàng đặc sản và hàng mỹ thuật công nghệ tương đối nhiều.
Nguyễn Minh Vũ: Thật hả ông? Lần này tôi đến đây, chính là muốn đặt mua với chủ hàng một lô hàng mỹ thuật công nghệ.
Trương Minh: Tôi nghĩ rằng, họ nhất định sẽ thỏa mãn được yêu cầu của ông.
Nguyễn Minh Vũ: Tôi cũng chỉ mong như thế.
Trương Minh: Ông cho phép tôi dẫn đường chứ?
Nguyễn Minh Vũ: Cảm ơn ông.
Hội thoại 2
赵明:马丁先生,您打算先参观哪个展区?
马丁:我对瓷器很感兴趣。不知哪个展区有这类产品?
赵明:在这届博览会上,展销瓷器的有两家。
马丁:哪两家?
赵明:中国和泰国。
马丁:那我们先去中国展区,然后再会泰国展区吧!
赵明:可以。让我给您带路。请往左边走,东头就是中国展区。
马丁:谢谢。(走进中国展区)噢,这里的瓷器真漂亮!
赵明:是的,我也很喜欢。这些瓷器他们用瓷和工艺美术瓷两种。
马丁:这些瓷器在国外很有影响。
赵明:是的,这种瓷器是江西景德镇产的,在国外很有名气。
马丁:我打算向他们订购一部分。
赵明:可以。根据规定,看好样品,就可以直接和工作人员联系订货。
马丁:不过,我想先参观一下泰国展区,回头再来订货。
赵明:也可以。我们就去泰国展区吧。请往这边走。
Zhào míng: Mǎdīng xiānshēng, nín dǎsuàn xiān cānguān nǎge zhǎnqū?
Mǎdīng: Wǒ duì cíqì hěn gǎn xìngqù. Bùzhī nǎge zhǎnqū yǒu zhè lèi chǎnpǐn?
Zhào míng: Zài zhè jiè bólǎnhuì shàng, zhǎnxiāo cíqì de yǒu liǎng jiā.
Mǎdīng: Nǎ liǎng jiā?
Zhào míng: Zhōngguó hé tàiguó.
Mǎdīng: Nà wǒmen xiān qù zhōngguó zhǎnqū, ránhòu zàihuì tàiguó zhǎnqū ba!
Zhào míng: Kěyǐ. Ràng wǒ gěi nín dàilù. Qǐng wǎng zuǒbiān zǒu, dōng tóu jiùshì zhōngguó zhǎnqū.
Mǎdīng: Xièxiè.(Zǒu jìn zhōngguó zhǎnqū) ō, zhèlǐ de cíqì zhēn piàoliang!
Zhào míng: Shì de, wǒ yě hěn xǐhuān. Zhèxiē cíqì tāmen yòng cí hé gōngyì měishù cí liǎng zhǒng.
Mǎdīng: Zhèxiē cíqì zài guówài hěn yǒu yǐngxiǎng.
Zhào míng: Shì de, zhè zhǒng cíqì shì jiāngxī jǐngdézhèn chǎn de, zài guówài hěn yǒu míngqì.
Mǎdīng: Wǒ dǎsuàn xiàng tāmen dìnggòu yībùfèn.
Zhào míng: Kěyǐ. Gēnjù guīdìng, kànhǎo yàngpǐn, jiù kěyǐ zhíjiē hé gōngzuò rényuán liánxì dìnghuò.
Mǎdīng: Bùguò, wǒ xiǎng xiān cānguān yīxià tàiguó zhǎnqū, huítóu zàilái dìnghuò.
Zhào míng: Yě kěyǐ. Wǒmen jiù qù tàiguó zhǎnqū ba. Qǐng wǎng zhè biān zǒu.
Triệu Minh: Thưa ông Mac-tin, ông định tham quan khu triển lãm nào trước ạ?
Mac-tin: Tôi rất hứng thú với đồ sứ. Không rõ ở khu nào có loại sản phẩm đó.
Triệu Minh: Trong hội chợ lần này có hai chủ hàng giới thiệu và bán đồ sứ.
Mac-tin: Hai chủ hàng nào?
Triệu Minh: Trung Quốc và Thái Lan.
Mac-tin: Vậy thì chúng ta tới gian hàng Trung Quốc trước đã, sau đó hãy tới gian hàng Thái Lan nhé.
Triệu Minh: Dạ được. Cho phép tôi dẫn đường, xin ông rẽ qua bên trái, phía đông chính là gian hàng của Trung Quốc.
Mac-tin: Cảm ơn (bước vào khu triển lãm Trung Quốc). Ồ! Đồ sứ ở đây quả là đẹp!
Triệu Minh: Đúng vậy. Tôi cũng rất thích. Những đồ sứ này chia thành 2 loại: một loại đồ sứ thường dugnf hàng ngày, loại kia là đồ sứ mỹ thuật công nghệ.
Mac-tin: Những hàng sứ này rất có ảnh hưởng ở Nước ngoài.
Triệu Minh: Đúng thế, mặt hàng này là sản phẩm của thị trấn Cảnh Đức tỉnh Giang Tây, rất có tên tuổi ở Nước ngoài.
Mac-tin: Tôi định đặt mua của họ một số.
Triệu Minh: Được thôi, theo quy định xem xong hàng mẫu là có thể liên hệ đặt hàng trực tiếp với nhân viên của cửa hàng.
Mac-tin: Nhưng tôi muốn tham quan khu hàng Thái Lan trước rồi quay lại đây đặt hàng.
Triệu Minh: Thế cũng được. Nào chúng ta hãy đến gian hàng Thái Lan đi. Mời ông đi lối này.
Hội thoại 3
查理:您好!我是美国某公司的,我叫查理。这是我的名片。(递上名片)
李强:谢谢。查理先生,欢迎您光顾我们的展区。
查理:谢谢。我对你们的丝绸刺绣服装很感兴趣。
李强:请参观一下吧!
查理:谢谢。我们已经参观过了。
李强:我们的这类产品,在这届博览会上很受买主的欢迎,不知二位的印象怎么样?
查理:很好。去年我们曾经向你们的某公司订购过这类产品。这次你们展销的产品,从样式到色彩都比往年好。
李强:谢谢。这次参展的产品是我们的最新产品。
查理:是的,我也是这样看的,所以,这次我打算向你们订购5万件。4月中旬能不能交货?
李强:我会尽量满足你们的要求。请填一下订货单。
查理:可以。(填订货单)这样填可以吗?
李强:可以。请您在这儿签名。
查理:好。
李强:这是我们办事处的地址(递名片)。有事情请随时联系。
查理:谢谢您。
李强:不客气。
Chálǐ: Nín hǎo! Wǒ shì měiguó mǒu gōngsī de, wǒ jiào chálǐ. Zhè shì wǒ de míngpiàn.(Dì shàng míngpiàn)
lǐqiáng: Xièxiè. Chálǐ xiānshēng, huānyíng nín guānggù wǒmen de zhǎnqū.
Chálǐ: Xièxiè. Wǒ duì nǐmen de sīchóu cìxiù fúzhuāng hěn gǎn xìngqù.
Lǐqiáng: Qǐng cānguān yīxià ba!
Chálǐ: Xièxiè. Wǒmen yǐjīng cānguānguòle.
Lǐqiáng: Wǒmen de zhè lèi chǎnpǐn, zài zhè jiè bólǎnhuì shàng hěn shòu mǎizhǔ de huānyíng, bùzhī èr wèi de yìnxiàng zěnme yàng?
Chálǐ: Hěn hǎo. Qùnián wǒmen céngjīng xiàng nǐmen de mǒu gōngsī dìnggòuguò zhè lèi chǎnpǐn. Zhè cì nǐmen zhǎnxiāo de chǎnpǐn, cóng yàngshì dào sècǎi dōu bǐ wǎngnián hǎo.
Lǐqiáng: Xièxiè. Zhè cì cānzhǎn de chǎnpǐn shì wǒmen de zuìxīn chǎnpǐn.
Chálǐ: Shì de, wǒ yěshì zhèyàng kàn de, suǒyǐ, zhè cì wǒ dǎsuàn xiàng nǐmen dìnggòu 5 wàn jiàn.4 Yuè zhōngxún néng bùnéng jiāo huò?
Lǐqiáng: Wǒ huì jǐnliàng mǎnzú nǐmen de yāoqiú. Qǐng tián yīxià dìnghuò dān.
Chálǐ: Kěyǐ.(Tián dìnghuò dān) zhèyàng tián kěyǐ ma?
Lǐqiáng: Kěyǐ. Qǐng nín zài zhè'er qiānmíng.
Chálǐ: Hǎo.
Lǐqiáng: Zhè shì wǒmen bànshì chǔ dì dìzhǐ (dì míngpiàn). Yǒu shìqíng qǐng suíshí liánxì.
Chálǐ: Xièxiè nín.
Lǐqiáng: Bù kèqì.
Cha-ly: Xin chào ông! Tôi là Cha-ly người của công ty Mỹ. Đây là danh thiếp của tôi (đưa danh thiếp).
Lý Cường: Cảm ơn ông Cha-ly, hoan nghênh ông đã đến thăm gian hàng của chúng tôi.
Cha-ly: Cảm ơn! Tôi rất thích hàng quần áo tơ lụa thêu ren của các ông.
Lý Cường: Xin mời ông xem đi ạ.
Cha-ly: Cảm ơn, tôi đã xem rồi.
Lý Cường: Ở hội chợ lần này, sản phẩm của chúng tôi rất được người mua hoan nghênh, không biết ấn tượng của hai vị thế nào?
Cha-ly: Thưa ông, rất tốt. Năm ngoái chúng tôi đã từng đặt mua loại hàng này của công ty ... của các ông. Lần này sản phẩm giới thiệu và bán của các ông tốt hơn những năm trước cả từ kiểu dáng đến mầu sắc.
Lý Cường: Cảm ơn ông, sản phẩm tham gia triển lãm lần này của chúng tôi là sản phẩm mới nhất đấy ạ.
Cha-ly: Vâng, tôi cũng thấy như vậy. Cho nên, lần này tôi tính đặt mua của các ông 5 vạn chiếc. Có thể giao hàng vào trung tuần tháng tư được không?
Lý Cường: Chúng tôi cố gắng hết sức để thỏa mãn yêu cầu của các ông. Mời ông hãy điền vào đơn đặt hàng này ạ.
Cha-ly: Được (điền vào đơn đặt hàng), điền thế này được chưa?
Lý Cường: Được rồi ạ. Xin mời ông ký tên vào chỗ này.
Cha-ly: Vâng.
Lý Cường: Đây là địa chỉ văn phòng của chúng tôi (đưa danh thiếp). Nếu có việc gì xin ông cứ liên hệ ngay.
Cha-ly: Cảm ơn ông.
Lý Cường: Không phải khách sáo.
Hội thoại 4
松田:先生,听说你们展区有“四通”公司生产的打字机。
王光:是的。请问您是哪个国家的?
松田:日本的。我叫松田一郎(递上名片)。您贵姓?
王光:我行王。
松田:王先生,我对你们这种产品很感兴趣。
王光:请先参观一下吧!
松田:这就是四通打字机吗?
王光:是的。请看,这就是产品说明书。
松田:听朋友说,这种打字机很容易掌握,您能打几行字让我看看吗?
王光:可以。(打字)
松田:噢,真不错。朋友委托我帮他买两台,零售价是多少?
王光:500美元一台。两台共1000美元。
松田:谢谢。现在可以批量订购吗?
王光:当然可以。根据博览会规定,买主看好样品,就可以当场订货。
松田:我打算订购300台,可以吗?
王光:可以满足您的要求。请到那边办理订购手续。
松田:好的。谢谢您的热情接待。
王光:不客气。欢迎您在来光顾我们的展区。
松田:谢谢。
Sōngtián: Xiānshēng, tīng shuō nǐmen zhǎnqū yǒu “sì tōng” gōngsī shēngchǎn de dǎzìjī.
Wáng guāng: Shì de. Qǐngwèn nín shì nǎge guójiā de?
Sōngtián: Rìběn de. Wǒ jiào sōngtián yīláng (dì shàng míngpiàn). Nín guìxìng?
Wáng guāng: Wǒ xíng wáng.
Sōngtián: Wáng xiānshēng, wǒ duì nǐmen zhè zhǒng chǎnpǐn hěn gǎn xìngqù.
Wáng guāng: Qǐng xiān cānguān yīxià ba!
Sōngtián: Zhè jiùshì sì tōng dǎzìjī ma?
Wáng guāng: Shì de. Qǐng kàn, zhè jiùshì chǎnpǐn shuōmíngshū.
Sōngtián: Tīng péngyǒu shuō, zhè zhǒng dǎzìjī hěn róngyì zhǎngwò, nín néng dǎ jǐ xíng zì ràng wǒ kàn kàn ma?
Wáng guāng: Kěyǐ.(Dǎzì)
sōngtián: Ō, zhēn bùcuò. Péngyǒu wěituō wǒ bāng tā mǎi liǎng tái, língshòu jià shì duōshǎo?
Wáng guāng:500 Měiyuán yī tái. Liǎng tái gòng 1000 měiyuán.
Sōngtián: Xièxiè. Xiànzài kěyǐ pīliàng dìnggòu ma?
Wáng guāng: Dāngrán kěyǐ. Gēnjù bólǎnhuì guīdìng, mǎizhǔ kànhǎo yàngpǐn, jiù kěyǐ dāngchǎng dìnghuò.
Sōngtián: Wǒ dǎsuàn dìnggòu 300 tái, kěyǐ ma?
Wáng guāng: Kěyǐ mǎnzú nín de yāoqiú. Qǐng dào nà biān bànlǐ dìnggòu shǒuxù.
Sōngtián: Hǎo de. Xièxiè nín de rèqíng jiēdài.
Wáng guāng: Bù kèqì. Huānyíng nín zài lái guānggù wǒmen de zhǎnqū.
Sōngtián: Xièxiè.
Matsuda: Thưa ông, nghe nói khu hàng triển lãm của các ông có mấy chữ của công ty "Tứ Thông" sản xuất phải không?
Vương Quang: Dạ phải. Xin hỏi, ông là người Nước nào ạ?
Matsuda: Dạ, tôi là người Nhật, gọi là Matsuda Ichiro (đưa danh thiếp). Còn ông họ là gì ạ?
Vương Quang: Tôi họ Vương.
Matsuda: Ông Vương à, tôi rất có cảm tình với sản phẩm này của các ông.
Vương Quang: Xin mời ông hãy tham quan đi.
Matsuda: Đây chính là máy chữ "Tứ Thông" à?
Vương Quang: Dạ phải. Mời ông xem, đây là bản thuyết minh.
Matsuda: Tôi nghe bạn bè nói loại máy chữ này rất dễ sử dụng, ông có thể đánh vài chữ cho tôi xem được không?
Vương Quang: Được ạ (đánh máy).
Matsuda: Ồ, quả là tuyệt vời. Bạn tôi nhờ mua hộ hai chiếc. Hai chiếc là 1000 USD.
Vương Quang: 500 USD một chiếc. Hai chiếc là 1000 USD.
Matsuda: Cảm ơn ông. Bây giờ tôi có thể đặt mua số lượng lớn được không?
Vương Quang: Đương nhiên là được ạ. Theo quy định của Hội chợ, người mua hàng xem mẫu xong là có thể đặt mua hàng tại chỗ.
Matsuda: Tôi định đặt mua 300 chiếc được không?
Vương Quang: Có thể thỏa mãn yêu cẩu của ông. Mời ông qua bên kia làm thủ tục đặt hàng.
Matsuda: Vâng cảm ơn ông đã nhiệt tình đón tiếp.
Vương Quang: Không dám ạ. Hoan nghênh ông, lần sau lại đến thăm gian hàng của chúng tôi.
Matsuda: Cảm ơn ông.
Hội thoại 5
玛丽:张先生,您看这届博览会办得怎么样?
张明:我认为不错。有些新变化。
玛丽:有哪些新变化?
张明:每个展区都有自己的特点,新产品比较多,所以很受买主的欢迎。
玛丽:买主对中国展区的哪些产品感兴趣?
张明:几种新产品都很受买主欢迎。我们尽量满足买主的要求,所以生意不错。
玛丽:下周三,这届博览会就要结束了,是吗?
张明:是的。结束以后,我们还要准备参加秋季广交会的产品。
玛丽:好。我们公司也打算去参加。希望你们有更多的新产品参展。
张明:谢谢,但愿如此。
Mǎlì: Zhāng xiānshēng, nín kàn zhè jiè bólǎnhuì bàn dé zěnme yàng?
Zhāng míng: Wǒ rènwéi bùcuò. Yǒuxiē xīn biànhuà.
Mǎlì: Yǒu nǎxiē xīn biànhuà?
Zhāng míng: Měi gè zhǎnqū dōu yǒu zìjǐ de tèdiǎn, xīn chǎnpǐn bǐjiào duō, suǒyǐ hěn shòu mǎizhǔ de huānyíng.
Mǎlì: Mǎizhǔ duì zhōngguó zhǎnqū de nǎxiē chǎnpǐn gǎn xìngqù?
Zhāng míng: Jǐ zhǒng xīn chǎnpǐn dōu hěn shòu mǎizhǔ huānyíng. Wǒmen jǐnliàng mǎnzú mǎizhǔ de yāoqiú, suǒyǐ shēngyì bùcuò.
Mǎlì: Xià zhōusān, zhè jiè bólǎnhuì jiù yào jiéshùle, shì ma?
Zhāng míng: Shì de. Jiéshù yǐhòu, wǒmen hái yào zhǔnbèi cānjiā qiūjì guǎngjiāohuì de chǎnpǐn.
Mǎlì: Hǎo. Wǒmen gōngsī yě dǎsuàn qù cānjiā. Xīwàng nǐmen yǒu gèng duō de xīn chǎnpǐn cānzhǎn.
Zhāng míng: Xièxiè, dàn yuàn rúcǐ.
Mary: Ông Trương, ông thấy Hội chợ triển lãm lần này tổ chức thế nào?
Trương Minh: Tôi thấy tốt lắm. Có một số thay đổi mới.
Mary: Đổi mới ở chỗ nào cơ?
Trương Minh: Mỗi gian hàng đều có đặc điểm của riêng mình, sản phẩm mới tương đối nhiều nên rất được người mua hoan nghênh.
Mary: Người mua thích thú những mặt hàng nào của gian hàng Trung Quốc, thưa ông?
Trương Minh: Mấy loại hàng mới đều được người mua hoan nghênh. Chúng tôi cố gắng thỏa mãn yêu cầu của khách, nên buôn bán khá tốt.
Mary: Thưa ông, thứ Tư tuần sau Hội chợ này kết thúc phải không ạ?
Trương Minh: Dạ phải. Sau khi kết thúc, chúng tôi còn phải chuẩn bị hàng trưng bày để tham gia Hội chợ mùa thu.
Mary: Vâng, công ty chúng tôi cũng định tham gia, hy vọng các ông có nhiều sản phẩm mới tới dự Hội chợ.
Trương Minh: Cảm ơn bà, chúng tôi cũng muốn như vậy.
Từ vựng
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Loại từ | Tiếng Việt |
1 | 博览会 | Bólǎnhuì | n | hội chợ triển lãm |
2 | 届 | jiè | n | khoá; lần; đợt; cuộc (lượng từ, dùng với các cuộc họp, cuộc thi định kỳ) |
3 | 参展 | cānzhǎn | v | tham gia triển lãm |
4 | 丰富 | fēngfù | adj | phong phú |
5 | 影响 | yǐngxiǎng | n, v | ảnh hưởng |
6 | 光顾 | guānggù | v | vinh dự được đón tiếp; chiếu cố (mua hàng) |
7 | 耐心 | nàixīn | adj | nhẫn nại |
8 | 使用 | shǐyòng | v | sử dụng |
9 | 买主 | mǎizhǔ | n | người mua; người mua hàng |
10 | 兴趣 | xìngqù | n | hứng thú; thích thú |
11 | 尽量 | jǐnliàng | trạng từ | cố gắng hết mức; ra sức; cố sức; cố gắng hết sức; cố gắng đến mức cao nhất |
12 | 赠送 | zèngsòng | v | biếu; tặng |
13 | 纪念品 | jìniànpǐn | n | vật kỷ niệm; vật lưu niệm; đồ kỷ niệm; đồ lưu niệm |
14 | 规定 | guīdìng | n, v | quy định |
15 | 当场 | dāngchǎng | trạng từ | tại chỗ; ngay tại chỗ; ngay tại trận |
16 | 成交 | chéngjiāo | v | xong thủ tục mua bán; thống nhất mua bán; mặc cả xong |
17 | 土产 | tǔchǎn | n | sản xuất tại địa phương |
18 | 特产 | tèchǎn | n | đặc sản |
19 | 工艺美术品 | gōngyì měishù pǐn | n | |
20 | 但愿如此 | dàn yuàn rúcǐ | thành ngữ | hàng thủ công mỹ nghệ |
21 | 带路 | dàilù | v | dẫn đường |
22 | 瓷器 | cíqì | n | đồ sứ; đồ gốm |
23 | 展销 | zhǎnxiāo | n | triển lãm bán hàng; triển lãm; giới thiệu sản phẩm |
24 | 分 | fēn | v | chia ra |
25 | 日用 | rì yòng | trạng từ | thường dùng; tiêu dùng hàng ngày |
26 | 国外 | guówài | adj | nước ngoài |
27 | 名气 | míngqì | n | có tiếng; tiếng tăm; có tên tuổi |
28 | 名片 | míngpiàn | n | danh thiếp |
29 | 丝绸 | sīchóu | n | tơ lụa |
30 | 刺绣 | cìxiù | v | thêu; thêu thùa; thêu dệt |
31 | 印象 | yìnxiàng | n | ấn tượng |
32 | 曾经 | céngjīng | trạng từ | từng |
33 | 样式 | yàngshì | n | hình thức; kiểu dáng |
34 | 色彩 | sècǎi | n | màu sắc; màu |
35 | 往年 | wǎngnián | trạng từ | những năm qua; trước kia; năm xưa |
36 | 填 | tián | v | điền |
37 | 订货单 | dìnghuò dān | n | đơn đặt hàng |
38 | 签名 | qiānmíng | v | ký tên |
39 | 打字机 | dǎzìjī | n | máy chữ; máy đánh chữ |
40 | 掌握 | zhǎngwò | v | nắm bắt |
41 | 行 | xíng | lượng từ | dòng, hàng |
42 | 台 | tái | lượng từ | chiếc, cái |
43 | 零售 | língshòu | v | bán lẻ |
44 | 办理 | bànlǐ | v | làm; giải quyết; thực hiện; tiến hành |
45 | 特点 | tèdiǎn | adj | đặc điểm |
46 | 结束 | jiéshù | v | kết thúc |
47 | 秋季 | qiūjì | n | mùa thu |
0 comments:
Post a Comment