Bài 4
Yến tiệc
第三天,洽谈结束后,王经理应邀出席了联邦德国贸易代表团举行的答谢宴会。
Wèile huānyíng liánbāng déguó máoyī dàibiǎo tuán, zhōngguó mǒu gōngsī zài hóng bīn lóu shè wǎnyàn, wèi dàibiǎo tuán jiēfēng. Yànhuì shàng, wáng jīnglǐ yǐ gōngsī de míngyì, duì dàibiǎo tuán quántǐ chéngyuán de guānglín, biǎoshì huānyíng. Tā tíyì wèi shuāngfāng de yǒuhǎo hézuò gānbēi. Péngyǒumen fēnfēn jǔ bēi zhùjiǔ. Dàibiǎo tuán tuán zhǎng ālán xiānshēng jiǎngle huà, tā duì zhōngguó mǒu gōngsī de shèngqíng zhāodài, biǎoshì zhōngxīn de gǎnxiè, bìng xīwàng zhè cì qiàtán néng qǔdé yùqí de jiéguǒ.
Dì sān tiān, qiàtán jiéshù hòu, wáng jīnglǐ yìngyāo chūxíle liánbāng déguó màoyì dàibiǎo tuán jǔxíng de dáxiè yànhuì.
Để hoan nghênh đoàn đại biểu thương mại Cọng Hòa Liên Bang Đức. Công ty ... Trung Quốc đã mở tiệc chiêu đãi khách phương xa tại nhà hàng Hồng Tân lầu. Trong bữa tiệc, giám đốc Vương lấy danh nghĩa công ty chúc mừng toàn đoàn tới thăm. Ông đề nghị cạn chén vì sự hợp tác hữu nghị giữa hai bên. Mọi người tới tấp nâng cốc chúc rượu. Ông A-lan, trưởng đoàn phát biểu, ông chân thành cám ơn công ty ... Trung Quốc đã nhiệt tình đón tiếp và hy vọng lần đàm phán này có thể giành được kết quả mong muốn.
Sang ngày thứ ba, sau khi kết thúc cuộc đàm phán, giám đốc Vương đã nhận lời mời tới dự bữa tiệc đáp lễ do đoàn đại biểu thương mại Liên Bang Đức tổ chức.
Hội thoại 1
张明:诸位请入席。
王经理:请坐,请坐。
张明:让我介绍一下,这位是联邦德国某公司贸易代表团团长阿兰先生,这位是马丁先生。这位是麦克先生。这位是我们公司的王经理。
阿兰:有幸认识二位,我很高兴。
王经理:我们也很高兴。为了欢迎你们代表团的光临,我们在这儿设晚宴,为诸位接风。(鼓掌)
阿兰:谢谢。借此机会,我代表公司的总经理,向贵公司赠送一点儿小礼品,请收下。
王经理:谢谢。请代我向总经理表示问候。
阿兰:一定,谢谢。
王经理:请允许我以公司的名义,为我们的友好合作干第一杯酒!
全体:干杯,干杯!
Zhāng míng: Zhūwèi qǐng rùxí.
Wáng jīnglǐ: Qǐng zuò, qǐng zuò.
Zhāng míng: Ràng wǒ jièshào yīxià, zhè wèi shì liánbāng déguó mǒu gōngsī màoyì dàibiǎo tuán tuán zhǎng ālán xiānshēng, zhè wèi shì mǎdīng xiānshēng. Zhè wèi shì màikè xiānshēng. Zhè wèi shì wǒmen gōngsī de wáng jīnglǐ.
Ālán: Yǒuxìng rènshí èr wèi, wǒ hěn gāoxìng.
Wáng jīnglǐ: Wǒmen yě hěn gāoxìng. Wèile huānyíng nǐmen dàibiǎo tuán de guānglín, wǒmen zài zhè'er shè wǎnyàn, wèi zhūwèi jiēfēng.(Gǔzhǎng)
ālán: Xièxiè. Jiè cǐ jīhuì, wǒ dàibiǎo gōngsī de zǒng jīnglǐ, xiàng guì gōngsī zèngsòng yīdiǎn er xiǎo lǐpǐn, qǐng shōu xià.
Wáng jīnglǐ: Xièxiè. Qǐng dài wǒ xiàng zǒng jīnglǐ biǎoshì wènhòu.
Ālán: Yīdìng, xièxiè.
Wáng jīnglǐ: Qǐng yǔnxǔ wǒ yǐ gōngsī de míngyì, wèi wǒmen de yǒuhǎo hézuò gàn dì yī bēi jiǔ!
Quántǐ: Gānbēi, gānbēi!
Trương Minh: Xin mời các vị vào bàn tiệc ạ.
Giám đốc Vương: Xin mời ngồi! Xin mời ngồi!
Trương Minh: Cho phép tôi giới thiệu qua. Đây là ông A-lan, trưởng đoàn đại biểu thương mại công ty ... Liên Bang Đức, đây là ông Mac-tin. Vị này là Mai-cơn. Còn đây là ông Vương, giám đốc của công ty chúng tôi.
A-lan: May mắn được biết hai ông, chúng tôi rất vui mừng.
Giám đốc Vương: Chúng tôi cũng rất vui. Để chào mừng đoàn đại biểu quý vị tới thăm, chúng tôi mở bữa dạ tiệc tại đây, cũng là để đón khách quý phương xa (vỗ tay).
A-lan: Cảm ơn ông. Nhân dịp này, tôi thay mặt tổng giám đốc công ty, xin tặng quý công ty một món quà nhỏ, xin vui lòng tiếp nhận cho.
Giám đốc Vương: Xin cảm ơn. Nhờ ông cho tôi gửi lời thăm ông tổng giám đốc.
A-lan: Cảm ơn ông. Nhất định rồi ạ.
Giám đốc Vương: Xin hãy cho phép tôi lấy danh nghĩa công ty, uống cạn chén rượu đầu tiên vì sự hợp tác hữu nghị của chúng ta.
Toàn thể: Cạn ly, cạn ly!
Hội thoại 2
高山:请入席吧。二位请这边坐。
麦克:谢谢。
王经理:欢迎你们光临。我们在这里设便宴,为二位洗尘。请允许我举杯祝客人身体健康,工作顺利,干杯!
全体:干杯!
麦克:谢谢。让我以公司的名义,对贵公司的热情招待表示感谢!
王经理:不客气。为我们的又一次合作干杯!
全体:干杯!
王经理:茅台是中国很有名气的酒,您认为怎么样?
麦克:的确不错。不但香味很浓,而且喝下去很柔和,很舒服。
高山:那再来一杯吧!
麦克:对不起,我的酒量不大,请给我来杯矿泉水吧!
王经理:玛丽小姐呢?
玛丽:来杯橘子汁就行了。
王经理:也好。借此机会,我想问一下,10月底发出的那批货,不知贵公司满意不满意?
麦克:包装很好,质量也不错。谢谢您的关心。
王经理:不客气。希望我们的这次洽谈能取得预期的结果。
麦克:是的。我们也有同样的愿望。
高山:你们看,光顾说了,请吃菜,玛丽小姐。
玛丽:谢谢。
Gāoshān: Qǐng rùxí ba. Èr wèi qǐng zhè biān zuò.
Màikè: Xièxiè.
Wáng jīnglǐ: Huānyíng nǐmen guānglín. Wǒmen zài zhèlǐ shè biàn yàn, wéi èr wèi xǐchén. Qǐng yǔnxǔ wǒ jǔ bēi zhù kèrén shēntǐ jiànkāng, gōngzuò shùnlì, gānbēi!
Quántǐ: Gānbēi!
Màikè: Xièxiè. Ràng wǒ yǐ gōngsī de míngyì, duì guì gōngsī de rèqíng zhāodài biǎoshì gǎnxiè!
Wáng jīnglǐ: Bù kèqì. Wèi wǒmen de yòu yīcì hézuò gānbēi!
Quántǐ: Gānbēi!
Wáng jīnglǐ: Máotái shì zhōngguó hěn yǒu míngqì de jiǔ, nín rènwéi zěnme yàng?
Màikè: Díquè bùcuò. Bùdàn xiāngwèi hěn nóng, érqiě hē xiàqù hěn róuhé, hěn shūfú.
Gāoshān: Nà zàilái yībēi ba!
Màikè: Duìbùqǐ, wǒ de jiǔliàng bù dà, qǐng gěi wǒ lái bēi kuàngquán shuǐ ba!
Wáng jīnglǐ: Mǎlì xiǎojiě ne?
Mǎlì: Lái bēi júzi zhī jiùxíngle.
Wáng jīnglǐ: Yě hǎo. Jiè cǐ jīhuì, wǒ xiǎng wèn yīxià,10 yuèdǐ fāchū dì nà pī huò, bùzhī guì gōngsī mǎnyì bù mǎnyì?
Màikè: Bāozhuāng hěn hǎo, zhìliàng yě bùcuò. Xièxiè nín de guānxīn.
Wáng jīnglǐ: Bù kèqì. Xīwàng wǒmen de zhè cì qiàtán néng qǔdé yùqí de jiéguǒ.
Màikè: Shì de. Wǒmen yěyǒu tóngyàng de yuànwàng.
Gāoshān: Nǐmen kàn, guānggù shuōle, qǐng chī cài, mǎlì xiǎojiě.
Mǎlì: Xièxiè.
Cao Sơn: Xin hãy vào bàn tiệc, mời hai vị ngồi bên này ạ.
Mai-cơn: Cảm ơn ông.
Giám đốc Vương: Hoan nghênh các ông tới thăm, chúng tôi làm bữa tiệc thường để mời hai ông tẩy trần ạ. Cho phép tôi nâng cốc chúc quý khách mạnh khỏe, công tác thuận lợi, xin cạn ly.
Toàn thể: Cạn ly!
Mai-cơn: Cảm ơn các ông. Xin cho phép tôi với danh nghĩa công ty tỏ lòng cảm ơn quý công ty đã nhiệt tình tiếp đãi.
Giám đốc Vương: Không dám, xin hãy cạn ly một lần nữa vì sự hợp tác của chúng ta.
Toàn thể: Cạn ly!
Giám đốc Vương: Mao Đài là thứ rượu có tiếng của Trung Quốc, ông thấy thế nào?
Mai-cơn: Quả thật rất tuyệt. Chẳng những hương vị đậm đà, mà uống vào vào rất êm dịu, rất khoan khoái.
Cao Sơn: Vậy mời ông uống thêm một cốc nữa.
Mai-cơn: Xin lỗi ông, tửu lượng của tôi kém, xin cho tôi một cốc nước khoáng ạ.
Giám đốc Vương: Còn bà Mary?
Mary: Xin cho tôi một cốc nước cam là được rồi.
Giám đốc Vương: Cũng được. Nhân đây tôi muốn hỏi các vị một chút. Lô hàng mà chúng ta gửi đi hồi cuối tháng 10 ấy, không biết quý công ty có hài lòng không?
Mai-cơn: Bao bì rất tốt, chất lượng cũng khá. Xin cảm ơn ông đã quan tâm.
Giám đốc Vương: Không dám ạ, mong rằng lần đàm phán này chúng ta có thể dành được kết quả mong muốn.
Hội thoại 3
玛丽:请诸位入席。
王经理:谢谢。
麦克:我们这次来,给贵公司添了不少麻烦。我以公司的名义,向诸位表示衷心的感谢。
王经理:这算不了什么。我们做了应该做的事情。
再说,这次合作的成功也是双方努力的结果。
麦克:谢谢。今天我们在这儿设冷餐会,是为了答谢贵公司的盛情招待,也是为了祝贺双方顺利地签订合同。我建议为我们的友好合作干杯!
全体:干杯,干杯!
玛丽:请诸位尝尝,这是美国的肯德基家乡鸡,不知合不合各位的口味?
王经理:很好。这家快餐厅自从在北京开业以来,很受中国顾客的欢迎。
麦克:是吗?如果喜欢,请多用一点儿。
王经理:谢谢。
Mǎlì: Qǐng zhūwèi rùxí.
Wáng jīnglǐ: Xièxiè.
Màikè: Wǒmen zhè cì lái, gěi guì gōngsī tiān liǎo bù shǎo máfan. Wǒ yǐ gōngsī de míngyì, xiàng zhūwèi biǎoshì zhōngxīn de gǎnxiè.
Wáng jīnglǐ: Zhè suàn bùliǎo shénme. Wǒmen zuòle yīnggāi zuò de shìqíng.
Zàishuō, zhè cì hézuò de chénggōng yěshì shuāngfāng nǔlì de jiéguǒ.
Màikè: Xièxiè. Jīntiān wǒmen zài zhè'er shè lěng cānhuì, shì wèile dáxiè guì gōngsī de shèngqíng zhāodài, yěshì wèile zhùhè shuāngfāng shùnlì dì qiāndìng hétóng. Wǒ jiànyì wèi wǒmen de yǒuhǎo hézuò gānbēi!
Quántǐ: Gānbēi, gānbēi!
Mǎlì: Qǐng zhūwèi cháng cháng, zhè shì měiguó de kěndéjī jiāxiāng jī, bùzhī hé bu hé gèwèi de kǒuwèi?
Wáng jīnglǐ: Hěn hǎo. Zhè jiā kuài cāntīng zìcóng zài běijīng kāiyè yǐlái, hěn shòu zhōngguó gùkè de huānyíng.
Màikè: Shì ma? Rúguǒ xǐhuān, qǐng duōyòng yīdiǎn er.
Wáng jīnglǐ: Xièxiè.
Mary: Xin mời quý vị vào bàn tiệc đi ạ.
Giám đốc Vương: Cảm ơn bà.
Mai-cơn: Chúng tôi đến lần này làm phiền phức nhiều cho quý công ty. Với danh nghĩa công ty, tôi xin chân thành cảm ơn các vị.
Giám đốc Vương: Có gì đâu ạ! Chúng tôi đã làm những việc cần làm. Hơn nữa lần hợp tác này thành công, cũng là kết quả do sự nỗ lực của cả hai bên.
Mai-cơn: Cảm ơn ông. Hôm nay chúng tôi tổ chức bữa tiệc đứng ở đây là để đáp tạ tấm thịnh tình tiếp đón của quý công ty, cũng là để chúc cho hai bên ký kết hợp đồng được thuận lợi. Tôi đề nghị cạn ly vì sự hợp tác hữu nghị của chúng ta.
Toàn thể: Xin cạn ly! Xin cạn ly!
Mary: Mời các vị nếm thử đây là món gà KFC Mỹ, không biết có hợp khẩu vị của các ông không ạ.
Giám đốc Vương: Rất ngon. Nhà hàng phục vụ nhanh này từ khi khai trương ở Bắc Kinh đến nay, rất được khách hàng Trung Quốc mến mộ.
Mai-cơn: Thật ư? Nếu các vị thích xin mời dùng thêm chút nữa.
Giám đốc Vương: Cảm ơn ông.
Hội thoại 4
松田:为了答谢贵公司对我们的热情招待,我以我们代表团的名义,再敬诸位一杯酒!
全体:干杯!
松田:赵经理,再斟一杯酒吧!
赵经理:谢谢。我已经喝好了。来杯矿泉水吧。
松田:也好。李先生,您要什么酒?
李先生:什么酒也不要了。
松田:来点儿果汁吧?
李先生:好,谢谢。
松田:希望大家能过个愉快的夜晚。
李先生:祝松田先生健康,干杯!
全体:干杯!
松田:谢谢。大家别客气,跟在家里一样。
张先生:咱们是老朋友喽,我们是不会客气的。我代表公司对松田先生的盛情招待表示感谢。
松田:不必客气。我希望这次洽谈圆满成功。
赵经理:是的。我们也希望这样。
松田:我提议,请大家举杯,为我们两国人民的友谊和合作干杯!
全体:干杯!
Sōngtián: Wèile dáxiè guì gōngsī duì wǒmen de rèqíng zhāodài, wǒ yǐ wǒmen dàibiǎo tuán de míngyì, zài jìng zhūwèi yībēi jiǔ!
Quántǐ: Gānbēi!
Sōngtián: Zhào jīnglǐ, zài zhēn yībēi jiǔbā!
Zhào jīnglǐ: Xièxiè. Wǒ yǐjīng hē hǎole. Lái bēi kuàngquán shuǐ ba.
Sōngtián: Yě hǎo. Lǐ xiānshēng, nín yào shénme jiǔ?
Lǐ xiānshēng: Shénme jiǔ yě bùyàole.
Sōngtián: Lái diǎn er guǒzhī ba?
Lǐ xiānshēng: Hǎo, xièxiè.
Sōngtián: Xīwàng dàjiā néngguò gè yúkuài de yèwǎn.
Lǐ xiānshēng: Zhù sōngtián xiānshēng jiànkāng, gānbēi!
Quántǐ: Gānbēi!
Sōngtián: Xièxiè. Dàjiā bié kèqì, gēn zài jiālǐ yīyàng.
Zhāng xiānshēng: Zánmen shì lǎo péngyǒu lóu, wǒmen shì bù huì kèqì de. Wǒ dàibiǎo gōngsī duì sōngtián xiānshēng de shèngqíng zhāodài biǎoshì gǎnxiè.
Sōngtián: Bùbì kèqì. Wǒ xīwàng zhè cì qiàtán yuánmǎn chénggōng.
Zhào jīnglǐ: Shì de. Wǒmen yě xīwàng zhèyàng.
Sōngtián: Wǒ tíyì, qǐng dàjiā jǔ bēi, wèi wǒmen liǎng guó rénmín de yǒuyì hé hézuò gānbēi!
Quántǐ: Gānbēi!
Matsuda: Để đáp tạ sự đón tiếp nhiệt tình của quý công ty dành cho chúng tôi, với danh nghĩa của đoàn, xin chúc các vị một cốc rượu nữa.
Toàn thể: Cạn ly.
Matsuda: Thưa giám đốc Triệu, xin rót thêm một cốc bia cho ông được chứ ạ.
Giám đốc Triệu: Cảm ơn ông, tôi uống đủ rồi. Cho xin một cốc nước khoáng thôi.
Matsuda: Cũng được ạ. Ông Lý, ông thích rượu gì?
Ông Lý: Rượu gì cũng không uống nữa.
Matsuda: Ông uống một chút nước hoa quả vậy.
Ông Lý: Được, cảm ơn ông.
Matsuda: Mong rằng mọi người có thể qua một buổi tối vui vẻ.
Ông Lý: Xin cạn ly chúc sức khỏe ông Matsuda Ichiro.
Toàn thể: Cạn ly.
Matsuda: Cảm ơn, xin mọi người đừng khách sáo, ở đây cũng như ở nhà vậy mà.
Ông Trương: Chúng ta là bạn cũ rồi, chúng tôi chẳng dám khách sáo đâu. Thay mặt công ty, tôi xin tỏ lòng cảm ơn ông Matsuda đã tiếp đãi nhiệt tình.
Matsuda: Xin đừng khách sáo. Tôi mong rằng lần đàm phán này thành công tốt đẹp.
Giám đốc Triệu: Phải, chúng tôi cũng hy vọng như thế.
Matsuda: Tôi đề nghị mọi người hãy nâng cốc, cạn ly vì sự hợp tác hữu nghị giữa nhân dân hai Nước chúng ta.
Toàn thể: Cạn ly.
Hội thoại 5
赵经理:今天在这里设宴,为查理先生饯行,让我以总经理的名义,对您的友好合作表示感谢。
查理:谢谢。我们这次能够顺利地签订进口合同,是和贵公司给予的帮助分不开的。我回去以后,一定向董事长转达贵方的盛情。
赵经理:太客气了,代我向董事长问好!
查理:一定。借此机会,我想说一下,上次我们进口的那批中国名酒,在法国的销路很好。
我们打算明年再进口一批。
赵经理:这类名酒,在我们国内市场也是紧俏商品。加上各国客商纷纷来电订购,常常是供不应求。我希望您早点联系。
查理:谢谢您的提醒。回去以后,我马上办理这方面的手续。
赵经理:噢,光顾说了,请用菜。
查理:谢谢,不客气。
Zhào jīnglǐ: Jīntiān zài zhèlǐ shè yàn, wèi chálǐ xiānshēng jiànxíng, ràng wǒ yǐ zǒng jīnglǐ de míngyì, duì nín de yǒuhǎo hézuò biǎoshì gǎnxiè.
Chálǐ: Xièxiè. Wǒmen zhè cì nénggòu shùnlì dì qiāndìng jìnkǒu hétóng, shì hé guì gōngsī jǐyǔ de bāngzhù fēn bù kāi de. Wǒ huíqù yǐhòu, yīdìng xiàng dǒngshì zhǎng zhuǎndá guì fāng de shèngqíng.
Zhào jīnglǐ: Tài kèqìle, dài wǒ xiàng dǒngshì cháng wènhǎo!
Chálǐ: Yīdìng. Jiè cǐ jīhuì, wǒ xiǎng shuō yīxià, shàng cì wǒmen jìnkǒu dì nà pī zhōngguó míngjiǔ, zài fàguó de xiāolù hěn hǎo.
Wǒmen dǎsuàn míngnián zài jìnkǒu yī pī.
Zhào jīnglǐ: Zhè lèi míngjiǔ, zài wǒmen guónèi shìchǎng yěshì jǐnqiào shāngpǐn. Jiā shàng gèguó kèshāng fēnfēn láidiàn dìnggòu, chángcháng shì gōngbùyìngqiú. Wǒ xīwàng nín zǎodiǎn liánxì.
Chálǐ: Xièxiè nín de tíxǐng. Huíqù yǐhòu, wǒ mǎshàng bànlǐ zhè fāngmiàn de shǒuxù.
Zhào jīnglǐ: Ō, guānggù shuōle, qǐng yòng cài.
Chálǐ: Xièxiè, bù kèqì.
Giám đốc Triệu: Hôm nay, chúng ta mở tiệc ở đây để tiễn ông Cha-ly. Xin cho phép tôi với danh nghĩa tổng giám đóc, bày tỏ lòng cảm ơn về sự hợp tác hữu nghị của ông.
Cha-ly: Xin cảm ơn. Lần này chúng tôi có thể ký kết hợp đồng nhập khẩu một cách thuận lợi cũng là nhờ sự giúp đỡ mà quý công ty. Sáu khi về Nước, nhất định tôi sẽ chuyển lại với tổng giám đốc về tấm thịnh tình của quý công ty.
Giám đốc Triệu: Ông hơi khách sáo rồi. Cho tôi gửi lời thăm đến oogn tổng giám đốc.
Cha-ly: Nhất định rồi, thưa ông. Nhân đây tôi muốn trao đổi một chút về lô rượu ngon Trung Quốc mà chúng tôi đã nhập khẩu lần trước, tiêu thụ ở Pháp rất tốt. Chúng tôi định năm tới sẽ nhập thêm một đợt nữa.
Giám đốc Triệu: Loại rượu ngon đó, cũng là mặt hàng bán chạy ở ngay thị trường trong Nước. Lại them thương gia các Nước tới tấp điện đến xin đặt hàng, thường là cung cấp không kịp yêu cầu. Mong ông liên hệ sớm với chúng tôi.
Cha-ly: Cảm ơn ông đã nhắc nhở. Sau khi về Nước, tôi sẽ làm thủ tục về mặt này ngay.
Giám đốc Triệu: Ờ, chúng ta chỉ nói thôi kìa, xin mời ông dùng thức ăn đi.
Cha-ly: Cảm ơn ông, xin được tự nhiên ạ.
Từ vựng
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Loại từ | Tiếng Việt |
1 | 设 | shè | v | thiết đặt, bố trí |
2 | 接风 | jiēfēng | v | mời khách từ phương xa đến dùng cơm |
3 | 名义 | míngyì | n | danh nghĩa; tư cách |
4 | 提议 | tíyì | v | đề nghị |
5 | 双方 | shuāngfāng | n | hai bên, song phương |
6 | 纷纷 | fēnfēn | trạng từ | ùn ùn; lũ lượt; o ào; tới tấp; dồn dập |
7 | 祝酒 | zhùjiǔ | v | chúc rượu |
8 | 借此机会 | jiè cǐ jīhuì | thành ngữ | nhân cơ hội này |
9 | 盛情 | shèngqíng | adj | thịnh tình |
10 | 招待 | zhāodài | v | chiêu đãi; thết đãi; tiếp đãi |
11 | 衷心 | zhōngxīn | adj | chân thành; trung thành; lòng trung thành |
12 | 取得 | qǔdé | v | đạt được; giành được; thu được; lấy được |
13 | 预期 | yùqī | n, v, adj | mong muốn; mong chờ; trông mong; mong đợi |
14 | 结果 | jiéguǒ | n | kết quả |
15 | 应邀 | yìngyāo | trạng từ | nhận lời mời |
16 | 出席 | chūxí | v | dự họp; tham dự hội nghị; có mặt |
17 | 祝贺 | zhùhè | v | chúc mừng |
18 | 入席 | rùxí | v | ngồi vào vị trí; vào tiệc; nhập tiệc (hội nghị, tiệc tùng) |
19 | 礼品 | lǐpǐn | n | quà tặng; lễ vật; tặng phẩm |
20 | 便宴 | biàn yàn | n | tiệc thân mật (phân biệt với tiệc chính thức; long trọng; tiệc lớn) |
21 | 洗尘 | xǐchén | v | tẩy trần (bày biện thết đãi người từ xa đến) |
22 | 的确 | díquè | adj | đích xác; đích thực; hoàn toàn chính xác; quả thực; quả là |
23 | 浓 | nóng | adj | đậm |
24 | 柔和 | róuhé | adj | dịu dàng; êm dịu; nhẹ nhàng |
25 | 酒量 | jiǔliàng | n | tửu lượng |
26 | 矿泉水 | kuàngquán shuǐ | n | nước khoáng |
27 | 橘子汁 | júzi zhī | n | nước ép quýt |
28 | 包装 | bāozhuāng | n, v | đóng gói, bao bì |
29 | 冷餐会 | lěng cānhuì | n | tiệc nhẹ |
30 | 建议 | jiànyì | v | đề nghị; đề xuất; kiến nghị; đưa ra |
31 | 尝 | cháng | v | nếm |
32 | 口味 | kǒuwèi | n | khẩu vị; gu (thích một khẩu vị nào đó); hương vị; mùi vị |
33 | 开业 | kāiyè | v | mở; gầy dựng; thành lập (các hoạt động kinh doanh, sản xuất, dịch vụ) |
34 | 答谢 | dáxiè | v | đáp tạ; đáp ơn; tạ ơn; đền đáp |
35 | 敬 | jìng | v | kính |
36 | 斟 | zhēn | v | rót; chuốc (rượu, trà) |
37 | 啤酒 | píjiǔ | n | bia |
38 | 果汁 | guǒzhī | n | nước trái cây; nước hoa quả; nước ép hoa quả |
39 | 饯行 | jiànxíng | v | tiệc tiễn biệt; tiệc tiễn đưa; tiệc tiễn hành |
40 | 给予 | jǐyǔ | v | dành cho; cho |
41 | 董事长 | dǒngshì zhǎng | n | chủ tịch |
42 | 转达 | zhuǎndá | v | chuyển; chuyển đạt; truyền đạt |
43 | 紧俏 | jǐnqiào | adj | hút hàng; hàng bán chạy; đắt hàng; cung không đủ cầu |
44 | 供不应求 | gōngbùyìngqiú | thành ngữ | cung không đủ cầu; cung cấp không theo kịp nhu cầu |
45 | 光顾 | guānggù | adj | vinh dự được đón tiếp; chiếu cố (mua hàng) |
0 comments:
Post a Comment