第五课 Bài 5
价格(一)
Giá cả (Phần 1)
价格的高低,是交易能否成功的关键之一。一般来说,报某种商品的价格,都是以 国际市场的价格为准。在买卖中,有的商品凭样品品质买卖,也有的凭产地买卖。当买方对某种商品感兴趣时,就可以向卖方询价,这样卖方就可以向买方报价了。 根据国际惯例,各国进出口商品的报价有效期是不同的。只要你认为对方的报价合理,就应早日回复卖主。否则,过了报价有效期,报价就无效了。
Jiàgé de gāodī, shì jiāoyì néng fǒu chénggōng de guānjiàn zhī yī. Yībān lái shuō, bào mǒu zhǒng shāngpǐn de jiàgé, dōu shì yǐ guójì shìchǎng de jiàgé wéi zhǔn. Zài mǎimài zhōng, yǒu de shāngpǐn píng yàngpǐn pǐnzhí mǎimài, yěyǒu de píng chǎndì mǎimài. Dāng mǎifāng duì mǒu zhǒng shāngpǐn gǎn xìngqù shí, jiù kěyǐ xiàng màifāng xún jià, zhèyàng màifāng jiù kěyǐ xiàng mǎifāng bàojiàle. Gēnjù guójì guànlì, gèguó jìn chūkǒu shāngpǐn de bàojià yǒuxiàoqí shì bùtóng de. Zhǐyào nǐ rènwéi duìfāng de bàojià hélǐ, jiù yīng zǎorì huífù màizhǔ. Fǒuzé,guòle bàojià yǒuxiàoqí, bàojià jiù wúxiàole.
Sự cao thấp của giá cả là một trong những then chốt mà việc giao dịch có thể thành công hay không. Nói chung, báo giá một loại hàng gì, đều phải lấy giá thị trường quốc tế làm chuẩn. Trong mua bán, có hai loại hàng dựa vào phẩm chất hàng mẫu để mua bán. Cũng có loại thì mua bán theo nơi sản xuất hàng. Khi bên mua thấy hài lòng với loại hàng nào đó, thì có thể hỏi giá bên bán. Như vậy là bên bán có thể báo giá cho bên mua. Căn cứ vào thông lệ quốc tế, thì thời gian có hiệu lực của việc báo giá hàng hóa xuất nhập khẩu của mỗi Nước không giống nhau. Chỉ càn bạn nhận thấy đối phương cho giá hợp lý, thì nên trả lời sớm cho chủ bán. Nếu không sẽ quá thời gian có hiệu lực của việc báo giá . Giá báo sẽ trở nên vô hiệu.
Hội thoại 1
张明:马丁先生,贵公司发来的商品报价单,上周我们就收到了。我们队羊毛很感兴趣。
马丁:谢谢。我正式为这件事情才来的,想和你们当面商谈一下。
张明:根据我们进口商品的惯例,先要了解一下商品的品质,然后凭样品买卖。
马丁:是的。按贵公司的要求,样品已经运到了。
张明:谢谢您的合作。请问,你们报这种商品的价格,是以什么为准?
马丁:以国际市场的价格为准。
张明:噢,那你们报价单上报的这种商品,是离岸(F.O.B.)价格吗?
马丁:不,报的是成本加运费的到岸价格(C.&F.)。
张明:我们希望报离岸价格。
马丁:可以。明天看完样品,我再向您报价,可以吗?
马丁:可以。你方报价有效期是几天?
马丁:有效期两天,希望早日拿定主意。
张明:谢谢。
Zhāng míng: Mǎdīng xiānshēng, guì gōngsī fā lái de shāngpǐn bàojià dān, shàng zhōu wǒmen jiù shōu dàole. Wǒmen duì yángmáo hěn gǎn xìngqù.
Mǎdīng: Xièxiè. Wǒ zhèngshì wèi zhè jiàn shìqíng cái lái de, xiǎng hé nǐmen dāngmiàn shāngtán yīxià.
Zhāng míng: Gēnjù wǒmen jìnkǒu shāngpǐn de guànlì, xiān yào liǎo jiè yīxià shāngpǐn de pǐnzhí, ránhòu píng yàngpǐn mǎimài.
Mǎdīng: Shì de. Àn guì gōngsī de yāoqiú, yàngpǐn yǐjīng yùn dàole.
Zhāng míng: Xièxiè nín de hézuò. Qǐngwèn, nǐmen bào zhè zhǒng shāngpǐn de jiàgé, shì yǐ shénme wéi zhǔn?
Mǎdīng: Yǐ guójì shìchǎng de jiàgé wéi zhǔn.
Zhāng míng: Ō, nà nǐmen bàojià dān shàngbào de zhè zhǒng shāngpǐn, shì lí àn (F.O.B.) Jiàgé ma?
Mǎdīng: Bù, bào de shì chéngběn jiā yùnfèi de dào àn jiàgé (C.&F.).
Zhāng míng: Wǒmen xīwàng bào lí àn jiàgé.
Mǎdīng: Kěyǐ. Míngtiān kàn wán yàngpǐn, wǒ zài xiàng nín bàojià, kěyǐ ma?
Mǎdīng: Kěyǐ. Nǐ fāng bàojià yǒuxiàoqí shì jǐ tiān?
Mǎdīng: Yǒuxiàoqí liǎng tiān, xīwàng zǎorì ná dìng zhǔyì.
Zhāng míng: Xièxiè.
Trương Minh: Thưa ông Mac-tin, tuần trước chúng tôi có nhận đưuọc bản báo giá hàng của quý công ty gửi đến. Chúng tôi rất thích lông cừa của các ông.
Mac-tin: Cảm ơn ông. Chính vì việc ấy mà tôi mới đến đây. Vậy tôi muốn bàn bạc trực tiếp với các ông.
Trương Minh: Dựa theo thông lệ của chúng tôi về hàng nhập khẩu, chúng tôi trước tiên tìm hiểu chất lượng sản phẩm đã, sau đso mới căn cứ hàng mẫu để mua bán.
Mac-tin: Vâng, hàng mẫu đã được chở đến theo yêu cầu của quý ông.
Trương Minh: Cảm ơn sự hợp tác của ông. Xin phép hỏi, các ông lấy gì làm tiêu chuẩn để báo giá loại hàng này?
Mac-tin: Chúng tôi lấy giá thị trường quốc tế làm chuẩn ông ạ.
Trương Minh: Ờ, vậy giá của loại hàng này được ghi trên phiếu báo giá có phải là giá giao xuống tàu (F.O.B) không?
Mac-tin: Không phải, giá chúng tôi báo đó là giá cảng, bao gồm giá thành cộng thêm phí vận chuyển (C.K.F)
Trương Minh: Chúng tôi hy vọng được báo giá giao xuống tàu.
Mac-tin: Được, ngày mai xem xong hàng mẫu tôi báo giá cho ông được chứ?
Trương Minh: Được, báo giá của phía các ông có hiệu lực mấy ngày?
Mac-tin: Có hiệu lực 2 ngày, mong ông sớm quyết định.
Trương Minh: Cảm ơn.
Hội thoại 2
马丁:张先生,我今天来访,是向贵方报离岸价格的。
张明:谢谢,您报的是参考价格还是成交价格?
马丁:成交价格。
张明:那理舱费包不包括在内?
马丁:对不起,根据国际惯例,是不包括的。
张明:如果是这样,请您报一下成本加保险费,运费价格(C.I.F),好吗?
马丁:可以。请等一会儿,我马上打个电话。
张明:谢谢。请便。
马丁:(过了一会儿)请看,张先生。
张明:这个价格是怎么计算的?
马丁:是以3天内的价格为准。
张明:佣金包不包括在内?
马丁:包括。
张明:谢谢您的帮助。您的报价有效期是....
马丁:两天。请您在后天下午五点半以前回复。
张明:谢谢。我们将研究你们的价格。对了,请问贵公司的电报挂号有没有变化?
马丁:没有。
张明:那我们暂时谈到这儿吧。
Mǎdīng: Zhāng xiānshēng, wǒ jīntiān láifǎng, shì xiàng guì fāng bào lí àn jiàgé de.
Zhāng míng: Xièxiè, nín bào de shì cānkǎo jiàgé háishì chéngjiāo jiàgé?
Mǎdīng: Chéngjiāo jiàgé.
Zhāng míng: Nà lǐ cāng fèi bāo bù bāokuò zài nèi?
Mǎdīng: Duìbùqǐ, gēnjù guójì guànlì, shì bù bāokuò de.
Zhāng míng: Rúguǒ shì zhèyàng, qǐng nín bào yīxià chéngběn jiā bǎoxiǎn fèi, yùnfèi jiàgé (C.I.F), hǎo ma?
Mǎdīng: Kěyǐ. Qǐng děng yīhuǐ'er, wǒ mǎshàng dǎ gè diànhuà.
Zhāng míng: Xièxiè. Qǐng biàn.
Mǎdīng:(Guò le yīhuǐ'er) qǐng kàn, zhāng xiānshēng.
Zhāng míng: Zhège jiàgé shì zěnme jìsuàn de?
Mǎdīng: Shì yǐ 3 tiānnèi de jiàgé wéi zhǔn.
Zhāng míng: Yōngjīn bāo bù bāokuò zài nèi?
Mǎdīng: Bāokuò.
Zhāng míng: Xièxiè nín de bāngzhù. Nín de bàojià yǒuxiàoqí shì....
Mǎdīng: Liǎng tiān. Qǐng nín zài hòutiān xiàwǔ wǔ diǎn bàn yǐqián huífù.
Zhāng míng: Xièxiè. Wǒmen jiāng yánjiū nǐmen de jiàgé. Duìle, qǐngwèn guì gōngsī de diànbào guàhào yǒu méiyǒu biànhuà?
Mǎdīng: Méiyǒu.
Zhāng míng: Nà wǒmen zhànshí tán dào zhè'er ba.
Mac-tin: Thưa ông Trương, hôm nay tôi đến đây để báo giá giao xuống tàu cho phía ông.
Trương Minh: Cảm ơn, ông báo cho chúng tôi giá tham khảo hay là giá thỏa thuận?
Mac-tin: Giá thỏa thuận.
Trương Minh: Vậy phí xếp hàng trong khoang có tính trong đó không?
Mac-tin: Xin lỗi ông, theo thông lệ quốc tế thì chi phí đó không tính trong giá.
Trương Minh: Nếu như vậy thì xin ông cho biết giá thành cộng thêm phí bảo hiểm, phí vận chuyển (C.I.F), được không ạ?
Mac-tin: Cũng được. Xin ông đợi cho một chút, tôi gọi điện thoại ngay đây.
Trương Minh: Cảm ơn ông, xin cứ tự nhiên.
Mac-tin: (Một lúc sau) Ông Trương, mời ông xem đây!
Trương Minh: Giá này tính thế nào vậy ông?
Mac-tin: Đó là giá chuẩn trong phạm vi 3 ngày.
Trương Minh: Tiền thù lao môi giới đã gồm trong giá đó chưa ông?
Mac-tin: Đã có trong đó rồi.
Trương Minh: Cảm ơn ông đã giúp. Thời gian có hiệu lwucj giá báo của ông là ...
Mac-tin: Hai ngày, mong ông trước 5 giờ rưỡi chiều ngày kia trả lời cho chúng tôi.
Trương Minh: Cảm ơn ông, chúng tôi sẽ nghiên cứu giá cả của các ông. Phải rồi, xin hỏi mã số điện báo của quý công ty có thay đổi gì không ạ?
Mac-tin: Không có gì thay đổi cả.
Trương Minh: Vậy chúng ta tạm thời dừng ở đây vậy.
Mac-tin: Vâng, hẹn ngày kia lại gặp.
Hội thoại 3
高山:松田先生,您对刚才看的样品感兴趣吗?
松田:坦率地说,样式和质量,我都很满意。就是规格种类少了点儿。
高山:这好说。只要您打算订购,我们可以直接和厂家协商。
松田:如果是这样,我打算订购一批,这是我们的询价单。
高山:谢谢。为了便于我们的报价,您能不能说说订购数量?
松田:一般来说,进口这种商品,我们是凭规格买卖的。只要规格齐全,我打算订购3万件。
高山:谢谢。明天上午8点就可以向您报价了。
松田:我希望报神户离岸的最低价格。
高山:可以。我们报价的有效期是24小时。
松田:谢谢您的提醒。明早见!
高山:明早见!
Gāoshān: Sōngtián xiānshēng, nín duì gāngcái kàn de yàngpǐn gǎn xìngqù ma?
Sōngtián: Tǎnshuài de shuō, yàngshì hé zhìliàng, wǒ dū hěn mǎnyì. Jiùshì guīgé zhǒnglèi shǎole diǎn er.
Gāoshān: Zhè hǎoshuō. Zhǐyào nín dǎsuàn dìnggòu, wǒmen kěyǐ zhíjiē hé chǎngjiā xiéshāng.
Sōngtián: Rúguǒ shì zhèyàng, wǒ dǎsuàn dìnggòu yī pī, zhè shì wǒmen de xún jià dān.
Gāoshān: Xièxiè. Wèile biànyú wǒmen de bàojià, nín néng bùnéng shuō shuō dìnggòu shùliàng?
Sōngtián: Yībān lái shuō, jìnkǒu zhè zhǒng shāngpǐn, wǒmen shì píng guīgé mǎimài de. Zhǐyào guīgé qíquán, wǒ dǎsuàn dìnggòu 3 wàn jiàn.
Gāoshān: Xièxiè. Míngtiān shàngwǔ 8 diǎn jiù kěyǐ xiàng nín bàojiàle.
Sōngtián: Wǒ xīwàng bào shénhù lí àn de zuìdī jiàgé.
Gāoshān: Kěyǐ. Wǒmen bàojià de yǒuxiàoqí shì 24 xiǎoshí.
Sōngtián: Xièxiè nín de tíxǐng. Míngzǎo jiàn!
Gāoshān: Míngzǎo jiàn!
Cao Sơn: Thưa ông Matsuda, ông có thích thú với mẫu hàng vừa xem không?
Matsuda: Thẳng thắn mà nói thì tôi rất hài lòng về kiểu dáng và chất lượng. Chỉ có điều quy cách và chủng loại hơi ít.
Cao Sơn: Cái đó thì dễ thôi. Chỉ cần ông thích đặt mua là chúng tôi có thể trực tiếp thương lượng với nhà máy.
Matsuda: Nếu được như vậy, tôi định mua một lô hàng. Đây là phiếu hỏi giá của chúng tôi.
Cao Sơn: Cảm ơn ông. Để tiện cho chúng tôi báo giá, ông có thể nói qua về số lượng đặt mua được không?
Matsuda: Nói chung, khi nhập khẩu mặt hàng này, chúng tôi căn cứ vào quy cách hàng để mua bán, chỉ cần quy cách đầy đủ, tôi tính đặt mua 3 vạn chiếc.
Cao Sơn: Cảm ơn ông. Tám giờ sáng mai chúng tôi có thể báo giá cho ông được rồi.
Matsuda: Tôi hy vọng các ông báo giá giao xuống tàu thấp nhất tại cảng Cô-bê.
Cao Sơn: Có thể được. Giá chúng tôi báo có hiệu lực trong 24 giờ.
Matsuda: Cảm ơn ông đã nhắc nhở. Hẹn ông sớm mai gặp lại. Tạm biệt.
Cao Sơn: Tạm biệt.
Hội thoại 4
高山:松田先生,按您的要求,我们向您报10种规格的价格。
松田:是神户离岸的最低价格吗?
高山:是的。我报的是一周以内的最低价格。
松田:请等一会儿,我先把报价单看一遍。
高山:请。
松田:(过了一会儿)报价是不是稍高了点儿?
高山:坦率地说吧,如果不是考虑双方多年的合作关系,我们是不大可能以这样的价格向您报价的。
松田:对不起。我的意思是,如果是以这种价格为准,就会影响到零售价了。
高山:请相信,我们报的价格是很合理的。
松田:可我们所得的利润是很低的。高先生,您是知道的,这种季节性很强的商品,在销售淡季进货,是很不利的。能不能给5%的折扣。
高山:根据以往出口这种商品的管理,我们一般是不给折扣的。
松田:特殊情况嘛,少给一点儿。2%的折扣,可以吗?
高山:好吧,为了发展我们的友好关系,我们让一步,给1%的折扣。如果你方还没有成交的兴趣,我们可不能等得太久。
松田:谢谢。我马上给公司打个长途,然后就给您回信儿。
高山:好吧,等您的好消息。
松田:谢谢。
Gāoshān: Sōngtián xiānshēng, àn nín de yāoqiú, wǒmen xiàng nín bào 10 zhǒng guīgé de jiàgé.
Sōngtián: Shì shénhù lí àn de zuìdī jiàgé ma?
Gāoshān: Shì de. Wǒ bào de shì yīzhōu yǐnèi de zuìdī jiàgé.
Sōngtián: Qǐng děng yīhuǐ'er, wǒ xiān bǎ bàojià dān kàn yībiàn.
Gāoshān: Qǐng.
Sōngtián:(Guò le yīhuǐ'er) bàojià shì bùshì shāo gāole diǎn er?
Gāoshān: Tǎnshuài de shuō ba, rúguǒ bùshì kǎolǜ shuāngfāng duōnián de hézuò guānxì, wǒmen shì bù dà kěnéng yǐ zhèyàng de jiàgé xiàng nín bàojià de.
Sōngtián: Duìbùqǐ. Wǒ de yìsi shì, rúguǒ shì yǐ zhè zhǒng jiàgé wéi zhǔn, jiù huì yǐngxiǎng dào língshòu jiàle.
Gāoshān: Qǐng xiāngxìn, wǒmen bào de jiàgé shì hěn hélǐ de.
Sōngtián: Kě wǒmen suǒdé de lìrùn shì hěn dī de. Gāo xiānshēng, nín shì zhīdào de, zhè zhǒng jìjié xìng hěn qiáng de shāngpǐn, zài xiāoshòu dànjì jìnhuò, shì hěn bùlì de. Néng bùnéng gěi 5%de zhékòu.
Gāoshān: Gēnjù yǐwǎng chūkǒu zhè zhǒng shāngpǐn de guǎnlǐ, wǒmen yībān shì bù gěi zhékòu de.
Sōngtián: Tèshū qíngkuàng ma, shǎo gěi yīdiǎn er.2%De zhékòu, kěyǐ ma?
Gāoshān: Hǎo ba, wèile fāzhǎn wǒmen de yǒuhǎo guānxì, wǒmen ràng yībù, gěi 1%de zhékòu. Rúguǒ nǐ fāng hái méiyǒu chéngjiāo de xìngqù, wǒmen kě bùnéng děng dé tài jiǔ.
Sōngtián: Xièxiè. Wǒ mǎshàng gěi gōngsī dǎ gè chángtú, ránhòu jiù gěi nín huíxìn ér.
Gāoshān: Hǎo ba, děng nín de hǎo xiāoxī.
Sōngtián: Xièxiè.
Cao Sơn: Thưa ông Matsuda, theo yêu cầu của ông, chúng tôi cho ông giá của 10 loại quy cách.
Matsuda: Đó có phải là giá giao xuống tàu thấp nhất tại cảng Cô-bê không?
Cao Sơn: Thưa đúng vậy. Giá chúng tôi cho là giá thấp nhất trong phạm vi 1 tuần.
Matsuda: Xin đợi cho một lát, tôi xem bảng báo giá một lần nữa.
Cao Sơn: Mời ông xem đi.
Matsuda: (Một lúc sau) Báo giá hơi cao thì phải.
Cao Sơn: Nói thực lòng với ông nếu không suy xét về quan hệ hợp tác nhiều năm nay giữa hai bên, chúng tôi chắc không thể cho ông cái giá thấp như vậy.
Matsuda: Xin lỗi ông, ý của tôi là nếu như lấy giá này làm chuẩn, thì sẽ ảnh hưởng đến giá bán lẻ.
Cao Sơn: Xin ông hãy tin tưởng, giá cả của chúng tôi đưa ra là rất hợp lý.
Matsuda: Nhưng lợi nhuận mà chúng tôi thu được sẽ rất thấp. Ông Cao ạ, với mặt hàng có tính thời vụ rất rõ này mà nhập hàng vào cuối mùa tiêu thụ thì thật bất lợi. Ông có thể chiết khấu 5% được không?
Cao Sơn: Căn cứ vào thông lệ, xuất khẩu loại hàng này trước đây thì nói chung chúng tôi khoogn cho chiết khấu.
Matsuda: Hoàn cảnh đặc biệt mà, chiết khấu cho chúng tôi một chút 2% được không?
Cao Sơn: Thôi được, để phát triển quan hệ hữu nghị giữa chúng ta, chúng tôi nhường một bước, chiết khấu cho các ông 1%. Nếu phía ông vẫn chưa muốn thỏa thuận mua bán thì chúng tôi cũng không thể đợi được quá lâu.
Matsuda: Cảm ơn ông. Tôi sẽ gọi điện thoại đường dài về công ty ngay, sau đó sẽ trả lời ông.
Cao Sơn: Được rồi, tôi sẽ đợi tin mừng từ ông.
Matsuda: Cảm ơn.
Hội thoại 5
麦克:赵先生。我对你们出口的青岛啤酒很感兴趣。现在能不能向我们报价?
赵明:请您先报一下估计价格,行吗?
麦克:可以。价格是C.I.F. 温哥华,每箱某美元。
赵明:根据我国出口这类商品的管理,分现货和期货两种价格。如果以现货价格为准,你报的价格还是比较合理的。
麦克:如果是期货呢?
赵明:那就低了。
麦克:为什么?
赵明:最近几年,青岛 在国际市场的价格,趋于坚挺。
麦克:是的,我同意您的看法。一般来说,进口啤酒,是根据不同产地的产品来确定购货价格。请您报价吧。
赵明:这是报价单。报价有效期到10月21日下午5点。
麦克:谢谢。
Màikè: Zhào xiānshēng. Wǒ duì nǐmen chūkǒu de qīngdǎo píjiǔ hěn gǎn xìngqù. Xiànzài néng bùnéng xiàng wǒmen bàojià?
Zhào míng: Qǐng nín xiān bào yīxià gūjì jiàgé, xíng ma?
Màikè: Kěyǐ. Jiàgé shì C.I.F. Wēngēhuá, měi xiāng mǒu měiyuán.
Zhào míng: Gēnjù wǒguó chūkǒu zhè lèi shāngpǐn de guǎnlǐ, fēn xiànhuò hé qíhuò liǎng zhǒng jiàgé. Rúguǒ yǐ xiànhuò jiàgé wéi zhǔn, nǐ bào de jiàgé háishì bǐjiào hélǐ de.
Màikè: Rúguǒ shì qíhuò ne?
Zhào míng: Nà jiù dīle.
Màikè: Wèishéme?
Zhào míng: Zuìjìn jǐ nián, qīngdǎo zài guójì shìchǎng de jiàgé, qū yú jiāntǐng.
Màikè: Shì de, wǒ tóngyì nín de kànfǎ. Yībān lái shuō, jìnkǒu píjiǔ, shì gēnjù bùtóng chǎndì de chǎnpǐn lái quèdìng gòu huò jiàgé. Qǐng nín bàojià ba.
Zhào míng: Zhè shì bàojià dān. Bàojià yǒuxiàoqí dào 10 yuè 21 rì xiàwǔ 5 diǎn.
Màikè: Xièxiè.
Mai-cơn: Thưa ông Triệu, tôi rất có cảm tình với bia Thanh Đảo xuất khẩu của các ông. Bây giờ ông có thể báo giá cho chúng tôi được không?
Triệu Minh: Xin ông cho biết giá ước tính trước đã, được không?
Mai-cơn: Được. Giá C.I.F Van-Cu-Vơ mỗi két ... USD.
Triệu Minh: Căn cứ vào thông lệ xuất khẩu loại sản phẩm này của Nước tôi thì phân thành 2 loại giá: giá hàng lấy ngay và giá hàng theo định kỳ. Nếu lấy giá hàng lấy ngay làm chuẩn thì giá của ông còn tương đối hợp lý.
Mai-cơn: Nếu là hàng định kỳ thì sao?
Triệu Minh: Thế thì thấp.
Mai-cơn: Vì sao vậy?
Triệu Minh: Mấy năm gần đây, giá bia Thanh Đảo trên thị trường quốc tế đang có xu thế tăng lên.
Mai-cơn: Đúng vậy. Tôi đồng ý với cách nhìn của ông. Nói chung, khi nhập khẩu bia là căn cứ vào sự khác nhau về nơi sản xuất ra sản phẩm để xác định giá mua. Xin ông cho giá đi.
Triệu Minh: Đây là bảng báo giá. Báo giá có hiệu lực đến 5 giờ chiều ngày 21 tháng 10.
Mai-cơn: Cảm ơn.
Từ vựng
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Loại từ | Tiếng Việt |
1 | 交易 | jiāoyì | n, v | mua bán; giao dịch; đổi chác |
2 | 关键 | guānjiàn | n, adj | then chốt; mấu chốt |
3 | 报 | bào | v | báo; báo cho biết |
4 | 商品 | shāngpǐn | n | hàng hoá |
5 | 准 | zhǔn | adj | chuẩn |
6 | 凭 | píng | v | dựa vào |
7 | 品质 | pǐnzhì | n | phẩm chất; tính cách; chất lượng |
8 | 产地 | chǎndì | n | nơi sản xuất |
9 | 询价 | xún jià | v | hỏi giá |
10 | 报价 | bàojià | v | báo giá |
11 | 惯例 | guànlì | n | lệ cũ; cách làm thường lệ; lệ thường; thông lệ |
12 | 有效期 | yǒuxiàoqí | n | thời hạn có hiệu lực (thời hạn có hiệu lực của điều khoản, hợp đồng...) |
13 | 合理 | hélǐ | adj | hợp lý |
14 | 卖主 | màizhǔ | n | chủ bán; người bán |
15 | 无效 | wúxiào | adj | không có hiệu quả; vô hiệu; không có hiệu lực |
16 | 报价单 | bàojià dān | n | tờ báo giá |
17 | 当面 | dāngmiàn | trạng từ | trước mặt; phía trước; ở trước mặt |
18 | 商谈 | shāngtán | v | trao đổi; thương lượng; bàn bạc |
19 | 了解 | liǎojiě | v | tìm hiểu |
20 | 运 | yùn | v | vận tải; vận chuyển; chuyên chở |
21 | 交货 | jiāo huò | v | giao hàng |
22 | 成本 | chéngběn | n | giá thành; giá; chi phí; phí tổn |
23 | 运费 | yùnfèi | n | phí vận chuyển, phí chuyên chở |
24 | 到岸价格 | dào àn jiàgé | n | giá CIF ( đến cảng ) |
25 | 拿 | ná | v | cầm, lấy |
26 | 主意 | zhǔyì | n | chủ kiến; chủ định; chủ ý |
27 | 参考价格 | cānkǎo jiàgé | n | giá tham khảo |
28 | 成交价格 | chéngjiāo jiàgé | n | giá thống nhất |
29 | 理舱费 | lǐ cāng fèi | n | phí xếp hàng (hầm tàu) |
30 | 包括 | bāokuò | v | bao gồm |
31 | 保险费 | bǎoxiǎn fèi | n | phí bảo hiểm |
32 | 请便 | qǐng biàn | v | mời |
33 | 计算 | jìsuàn | v | tính toán |
34 | 佣金 | yōngjīn | n | tiền hoa hồng; tiền thù lao; tiền bo |
35 | 研究 | yánjiū | n, v | nghiên cứu |
36 | 电报挂号 | diànbào guàhào | n | số điện báo; mã số điện báo |
37 | 坦率 | tǎnshuài | adj | thẳng thắn |
38 | 规格 | guīgé | n | quy cách; kiểu mẫu; cách thức; khuôn mẫu; cỡ |
39 | 种类 | zhǒnglèi | n | chủng loại; loại |
40 | 协商 | xiéshāng | v | hiệp thương |
41 | 询价单 | xún jià dān | n | tờ hỏi giá |
42 | 便于 | biànyú | adj | tiện cho |
43 | 齐全 | qíquán | adj | đầy đủ |
44 | 利润 | lìrùn | n | lợi nhuận; lãi |
45 | 淡季 | dànjì | n | mùa ế hàng; mùa kinh doanh không chạy; mùa ít khách; trái mùa |
46 | 进货 | jìnhuò | v | nhập hàng; mua hàng; cung cấp (hàng hoá) |
47 | 折扣 | zhékòu | n | chiết khấu |
48 | 估计价格 | gūjì jiàgé | n | giá ước chừng |
49 | 特殊 | tèshū | adj | đặc thù; đặc biệt |
50 | 现货价格 | xiànhuò jiàgé | n | giá hàng hiện có; hàng có sẵn |
51 | 期货价格 | qíhuò jiàgé | n | giá kỳ hạn giao hàng; thời hạn giao hàng |
52 | 坚挺 | jiāntǐng | adj | cứng; chắc |
0 comments:
Post a Comment